Danh Mục Chính
Van giảm áp là gì ? Van giảm áp chúng còn có tên gọi tiếng anh là Pressure Reducing Valve, đây là thiết bị được lắp đặt trên hệ thống đường ống là thiết bị cơ khí, chúng có chức năng giảm áp đầu vào của dòng chảy và duy trì cần bằng áp lực tại đầu ra của dòng chảy đó. Van giảm áp chúng được chế tạo bằng nhiều chất liệu khác nhau như : Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép, tùy thuộc vào điều khiện môi trường khác nhau mà lựa chọn loại vật liệu van giúp van phù hợp với môi trường làm việc, để nâng cao hiệu quả sử dụng, và hoạt động bền bỉ của van.
Van giảm áp được sử dụng với mục đích là giảm áp đầu vào của hệ thống đường ống xuống giới hạn đã cài đặt. Van giảm áp chúng thường được lắp đặt trước các phần tử cần duy trì hệ thống, chúng giúp bảo vệ đường ống, không bị quá áp, tránh tình trạng dạn ống, vỡ ống... Van giảm áp chúng cho phép người vận hành điều chỉnh áp lực của dòng chảy lưu chất từ đường ống đi qua van với mức kiểm soát được, ổn định theo yêu cầu của người sử dụng. Van giảm áp chúng thường có hai dạng chính đó là : Van giảm áp tác động trực tiếp và van giảm áp tác động gián tiếp, cả hai dạng van này thì đều có chức năng giúp các hệ thống nằm trong tình trạng áp ổn định, bảo vệ các thiết bị máy bơm, các van... Giữ cho các hệ thống có tuổi thọ cao, hoạt động bền bỉ.
Hiện nay công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các dòng, loại van giảm áp được nhập khẩu trực tiếp tại các nước có nền công nghiệp phát triển hàng đầu trên thế giới đó là : Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Italia về thị trường Việt Nam, để cung cấp và phân phối toàn quốc. Sản phẩm van giảm áp với đa dạng kích cỡ lớn nhỏ DN15 - DN500, phù hợp cho nhiều kích cỡ đường ống khác nhau. Van giảm áp với hai kiểu kết nối chính là Lắp bích và nối ren. Mỗi sản phẩm van giảm áp bên cúng tôi cung cấp đều hỗ trợ bảo hành lên tới 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà sản xuất. Giấy tờ đầy đủ CO~CQ. Rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách !
Van giảm áp thường thì chúng có hai dạng chính đó là : Van giảm áp gián tiếp và van giảm áp trực tiếp. Để tìm hiểu sâu hơn về hai dòng van này chúng ta cùng nhau theo dõi tiếp bài viết sau đây nhé :
Van giảm áp gián tiếp là thiết bị được sử dụng để điều chỉnh áp lực thông qua van với một pilot nhỏ. Van có cấu tạo chắc chắn, van có khả năng chịu được áp lực lớn, thường được kết nối dạng lắp mặt bích được dùng nhiều trong hệ thống cấp nước, dầu khí. Van giảm áp gián tiếp thường có kích từ DN15 - DN100, với cỡ lớn hơn van giảm áp trực tiếp có kích cỡ từ DN100 - DN500. Van được cấu tạo với nhiều chất liệu khác nhau : Thép, Inox, Nhựa, Đồng, Gang, tùy vao từng điều khiện môi trường khác nhau mà ta lựa chọn van với vật liệu phù hợp, để van có thể sử dụng tốt trong môi tường đó.
Van giảm áp trực tiếp đây là thiết bị van, khi chúng được gắn vào hệ thống đường ống thì nước, lưu chất và khí sẽ bị giảm ngay tại đầu ra của van. Van có kích cỡ từ DN15 - DN100, là loại van có kích cỡ nhỏ hơn van giảm áp gián tiếp. Van giảm áp trực tiếp có ưu điểm lớn đó là chúng có thể làm việc ổn định, dễ dàng điều chỉnh tiện lợi. Van cũng được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau : Gang, Inox, Nhựa, Đồng, Thép, phù hợp cho nhiều điều khiện môi trường khác nhau. Đặc biệt van có giá thành rẻ hơn so với van giảm áp gián tiếp.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VAN GIẢM ÁP | |
Kích cỡ size van | DN15(1/2") - DN500(20") |
Vật liệu thân van | Inox, Gang, Thép, Đồng, Nhựa |
Vật liệu ty van | Gang, Inox, Nhựa, Thép, Đồng |
Vật liệu cánh van ( đĩa van ) | Inox, Thép, Nhựa, Gang |
Vật liệu màng van | Cao su Teflon, EPDM |
Áp lực | PN16, PN25 |
Kiểu kết nối | Lắp bích, Nối ren |
Tiêu chuẩn mặt bích | BS, ANSI, JIS, DIN |
Môi trường làm việc | Nước, nước thải, hóa chất, khí, hơi.... |
Nhiệt độ làm việc | -5 độ C - 250 độ C |
Xuất xứ | Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Italia |
Chế độ bảo hành | 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất |
Giấy tờ | Đầy đủ CO~CQ |
Tình trạng hàng | Luôn có sẵn |
Mời quý khách tham khảo một số van giảm áp mà chúng tôi đang cung cấp trên thị tường toàn quốc :
Van giảm áp có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau : Thân van, màng van, trục van, lò xo đồng hồ và đĩa van. Để tìm hiểu rõ hơn về các chi tiết bộ phận của van, chúng ta cùng nhau theo dõi bài viết sau đây của chúng tôi nhé :
- Bộ phận thân van: Thân van là bộ phận nâng đỡ cho van, cũng la bộ phận chịu áp lực cho van và liên kết các bộ phận khác của van lại với nhau, tạo nên một van giảm áp hoàn thiện. Thân van được cấu tạo với các vật liệu khác nhau như : Inox, Nhựa, Đồng, Thép, Gang. Và được phủ thêm một lớp sơn EPOXY, giúp van chống được sự ăn mòn tốt từ các lưu chất gây ra. Hai đầu kết nối của thân van với đường ống được đúc dạng lắp bích và Nối ren.
- Bộ phận màng van : Màng van có dạng hình tròn, được kết nối với trục van, và làm từ các chất liệu cao su Teflon được kết nối với trục van, tiếp xúc với lưu chất.
- Bộ phận trục van : Trục van là bộ phận được cố định vào thân van , được cấu tạo với vật liệu Inox304, Inox316. Có độ bền cao, chống rỉ sét
- Bộ phận đồng hồ : Đồng hồ là bộ phận được lắp vào hệ thống ống dẫn có nhiệm vụ đo áp đầu vào và đầu ra .
- Bộ phận đĩa van : Đĩa van là bộ phận được kết nối với lò xo, và được làm từ các vật liệu Gang, Thép , Đồng, Nhựa, Inox và được bọc bằng cao su, chống được ăn mòn, và được bọc cao su, an toàn cho nguồn nước sạch
- Bộ phận lò xo : Lò xo là bộ phận được làm bằng chất liệu Inox có độ đàn hồi cao, dùng để tăng giảm áp suất đầu ra của van . Lò xo có lực đàn hồi càng lớn thì van cho ra áp lực càng lớn.
Van giảm áp có nguyên lý hoạt động đơn giản như sau : Khi có dòng chảy của lưu chất hoặc khí, đi qua van theo chiều mũi tên từ trái qua phải, hoặc phải qua trái, được kí hiệu trên thân van. Với đầu vào của áp suất được cài đặt mặc địch hoặc chịu được áp lực của hệ thống, lúc này lưu chất hoặc khí, đi qua van được giảm xuống mức nhỏ hơn hoặc bằng đầu vào. Như vậy ta có thể hiểu rằng cơ chế hoạt động của van giảm áp hoạt động giảm áp dòng chảy lưu chất, khí là tự động. Giảm áp suất của dòng chảy lưu chất hoặc khí, giúp ổn định đầu ra và bảo vệ các thiết bị máy móc lắp sau van hoạt động ổn định, tránh được các tình trạng búa nước, rung lắc, rật đường ống và vỡ đường ống, vỡ hệ thống máy móc do quá mức áp quy định.
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì van giảm áp còn có một số hạn chế sau :
Van giảm áp được ưu chuộng và sử dụng nhiều trong các hệ thống và trong các lĩnh vực sau :
VAN GIẢM ÁP INOX | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Kích cỡ size van : DN15 - DN500 Vật liệu thân van : Inox304, Inox316, Inox201 Áp lực : PN16, PN25 Nhiệt độ làm việc : -5 độ C - 250 độ C Môi trường làm việc : Nước, Khí, Hóa chất, Dầu... Kiểu kết nối : Lắp bích, Nối ren Tiêu chuẩn mặt bích : BS, ANS, JIS, DIN Xuất xứ : Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc , Italia... |
VAN GIẢM ÁP THÉP | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Kích cỡ : DN15 ( 1/2") - DN500(20") Vật liệu : Thép WCB, A201 Áp lực : PN16, PN25 Môi trường làm việc : Nước, nước nóng, Khí, hơi nóng, Dầu nóng... Nhiệt độ: -5 độ C - 400 độ C Kết nối : Lắp mặt bích, Nối ren trong Tiêu chuẩn : BS, ANS, JIS, DIN Nguồn : Nhật Bản, Trung Quốc , Italia, Hàn Quốc, Đài Loan, |
VAN GIẢM ÁP NHỰA | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Kích thước : 15A - 500A Vật liệu : Nhựa PVC, UPVC, CPVC, PP Áp lực : PN10 Sử dụng : Nước đa dụng, hóa chất Nhiệt độ môi trường : 0 độ C - 70 độ C Kết nối : Nối ren, rắc co Nhập khẩu : Trung Quốc , Italia, Hàn Nhật Bản, Quốc, Đài Loan. |
VAN GIẢM ÁP GANG | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Size van : DN15 ( 1/2") - DN500(20") Vật liệu : Gang, Gang dẻo Áp lực : PN16, PN25 Môi trường : Nước, khí, nước đa dụng Nhiệt độ môi trường : -0 độ C - 150 độ C Kết lắp : Nối ren, lắp mặt bích, Tiêu chuẩn : DIN, BS, ANSI, JIS Mede in : Korena, Taiwan, China, Japan Italia |
VAN GIẢM ÁP ĐỒNG | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Cỡ ống : DN15 ( 1/2") - DN50(2") Vật liệu : Đồng, Đồng thau Nhiệt độ sử dụng : -0 độ C - 100 độ C Môi trường làm việc : Nước đa dụng Áp lực : 16bar Kết lắp : Nối ren Tính năng : Giảm áp Mede in : Japan Korena, Taiwan, China, Italia |
VAN GIẢM ÁP ITALIA | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Size van : DN15 - DN500 Chất liệu : Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép Áp suất làm việc : 16bar, 25bar Nhiệt độ môi trường : -10 độ C - 250 độ C Kiểu nối ống : Mặt bích, Nối ren Sử dụng : Nước, khí, hóa chất, dầu .. Tiêu chuẩn : JIS, ANSI, BS, DIN Made in : Italia |
VAN GIẢM ÁP HÀN QUỐC | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Đường kính : 15A - 500A Áp suất làm việc : 16PN, 25PN Chất liệu : Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép Nhiệt độ làm việc : -10 độ C - 250 độ C Kiểu nối : Lắp Mặt bích, Nối ren Sử dụng : Nước, hơi nóng, khí nén, xăng, dầu, hóa chất Tiêu chuẩn mặt bích : JIS, BS, ANSI, DIN Xuất xứ : Hàn Quốc |
VAN GIẢM ÁP TRUNG QUỐC | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Cỡ Fi : 21A - 508A Áp lực bar : 16bar, 2bar Nhiệt độ làm việc : -10 độ C - 250 độ C Chất liệu : Inox304, Inox316, Gang, Đồng, Nhựa, Thép Kiểu nối : Lắp Mặt bích, Nối ren trong Môi trường sử dụng : Nước, khí nén, dầu, hóa chất, hơi nóng Tiêu chuẩn lắp mặt bích: ANSI, DIN, JIS, BS, Nguồn gốc : Trung Quốc |
VAN GIẢM ÁP NHẬT BẢN | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Kích thước Size : DN15 - DN500 Áp lực bar : 16bar, 25bar Nhiệt độ môi trường : -10 độ C - 250 độ C Chất liệu : Gang, Đồng, Nhựa, Thép, Inox304, Inox316, Kiểu nối van : Lắp bích, ren trong Sử dụng van : Nước, khí nén, dầu, hóa chất Tiêu chuẩn : ANSI, JIS, BS, DIN, Xuất xứ : Nhật Bản |
VAN GIẢM ÁP ĐÀI LOAN | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Đường ống : DN15(1/2") - DN500(20") Nguyên liệu : Gang, Đồng, Nhựa, Thép, Inox304, Inox316, Áp suất : PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ : -10 độ C - 250 độ C Kiểu lắp van : Nối ren, Lắp mặt bích Môi trường sử dụng : Nước, hơi nóng, khí nén, hóa chất, dầu... Tiêu chuẩn : BS, DIN,ANSI, JIS, Mede in : Đài Loan |
VAN GIẢM ÁP LẮP BÍCH | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Đường kính van : DN50(2") - DN500(20") Vật liệu cấu tạo : Gang, Thép, Inox304, Inox316, Áp suất : PN16, PN25 Nhiệt độ : -10 độ C - 250 độ C Kiểu nối ống: Lắp mặt bích Môi trường sử dụng : Nước, khí, hơi nóng, dầu, hóa chất Tiêu chuẩn mặt bích : BS, DIN,ANSI, JIS, Xuất xứ Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Italia |
VAN GIẢM ÁP NỐI REN | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Đường kính ống : 15A - 100A Chất liệu cấu tạo Gang, Thép, Inox304, Inox316, Đồng, Nhựa Áp lực : PN16, PN10 Nhiệt độ làm việc : -10 độ C - 250 độ C Kiểu lắp : Nối ren Môi trường làm việc : Nước, khí nén, hóa chất, dầu... Xuất xứ Italia, Japan, Korena, Taiwan, Trung hoa |
VAN GIẢM ÁP THỦY LỰC | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Kích cỡ size van : DN50 - DN500 Chất liệu cấu tạo : Gang, Gang dẻo Áp lực : PN16 Nhiệt độ làm việc : -10 độ C - 150 độ C Kiểu kết nối : Lắp mặt bích Tiêu chuẩn mặt bích : JIS, ANSI, BS, DIN Sử dụng : Nước, nước đa dụng... Sản xuất tại : Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Italia |
VAN GIẢM ÁP KHÍ NÉN | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Size van : 50A - 500A Vật liệu thân van : Gang, Đồng, Inox, Thép Áp lực : PN16, PN25 Nhiệt độ môi trường : -10 độ C - 250 độ C Môi trường sử dụng : Khí nén, Co2, hơi, các loại khí khác ... Kết nối van : Nối ren, Mặt bích Tiêu chuẩn : BS, JIS, ANSI, DIN Nhập khẩu tại : Hàn Quốc, Đài loan, Japan, Trung Quốc, Italia |
VAN GIẢM ÁP HƠI NÓNG | |
Thông số kỹ thuật | Hình ảnh sản phẩm |
Kích thước van : DN50 - DN500 Chất liệu Thân van Inox, Thép không rỉ Nhiệt độ môi trường : -10 độ C - 400 độ C Áp lực làm việc: PN16. PN25 Mặt bích có tiêu chuẩn : DIN, JIS, ANS, BS Kiểu kết nối : Lắp bích, Nối ren Môi trường sử dụng : Hơi nóng, nước nóng, dầu nóng... Sản xuất tại : Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc |
Để lựa chọn và lắp đặt van giảm áp theo đúng quy trình kĩ thuật ta làm theo các bước sau :
Để điều chỉnh áp xuất đầu ra của van giảm áp chúng ta cần thực hiện các bước sau :
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các thiết bị van giảm áp, bảo đảm chất lượng hàng đầu về uy tín và chất lượng tuyệt đối, khi tới tay khách hàng. Mỗi sản phẩm van giảm áp mà chúng tôi cung cấp trên thị trường đều bảo hành trên 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất, giấy tờ đầy đủ CO~CQ. Khi quý khách liên hệ với chúng tôi và gửi tới chúng tôi các thông tin về sản phẩm van giảm áp mà mình cần như: Số lượng, kích cỡ, chất lượng, kiểu van, Bảng giá van giảm áp... Dựa vào các tiêu chí mà quý khách yêu cầu chúng tôi căn cứ vào đó mà báo giá sản phẩm. Giá van giảm áp được chúng tôi cập nhập mới nhất, và chính xác nhất tới quý khách.
Rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách. Xin chân thành cảm ơn các bạn, quý khách hàng đã lắng nghe bài viết của chúng tôi !
Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội
VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM
Mã số thuế: 0103463024
STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội
Email: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Hotline: 0865909568