Mặt bích còn có tên gọi tiếng anh là Flange, đây là sản phẩm được dùng để kết nối mặt tiếp xúc giữa hai hệ thống đường ống khác nhau bằng các bulong để cố định. Chúng được cấu tạo với nhiều chất liệu khác nhau như: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép… được sử dụng với nhiều môi trường khác nhau như, nước, hơi, khí, xăng, dầu, hóa chất… Trong các hệ thống nước, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp.
Mặt bích được thiết kế chung với dạng hình tròn, xung quanh được khoét các lỗ tròn để có thể bắt bulong hai đường ống với nhau. Mặt bích kết nối theo tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN, BS. Nhờ vậy chúng giúp quá trình kết nối và lắp đặt thi công dễ dàng hơn, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng tiện lợi, là một trong những sản phẩm vô cùng quan trọng vì đó mà chúng được ứng dụng rộng rãi, phổ biến trên thị trường hiện nay, trên các hệ thống, công trình.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất các loại mặt bích, đa dạng mẫu mã, chất liệu và có nhiều loại mặt bích như sau sau: Mặt bích rỗng, mặt bích mù, mặt bích đặc, mặt bích cổ hàn, mặt bích cổ lỏng, mặt bích xoay, mặt bích hàn cổ lồng... chúng được thiết kế đa dạng về kích cỡ lớn - nhỏ từ DN15 – DN1000 tương thích với nhiều kích thước đường ống khác nhau. Bảo đảm chất lượng, chính hãng, uy tín tuyệt đối, chế độ bảo hành lên tới 12 tháng đổi trả nếu có lỗi, giấy tờ cấp phép đầy đủ chứng chỉ CO~CQ. Hỗ trợ tư vấn 24/24 và vận chuyển toàn quốc!
Thông tin sản phẩm Kích cỡ: DN15 – DN1000 Vật liệu cấu tạo: Gang, Đồng, Thép, Inox, Nhựa Áp lực: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃ Dạng bích: Bích cổ hàn, bích có gờ, bích ren… Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất…vvv Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả 1:1 nếu có lỗi Giấy tờ cấp phép đầy đủ: CO~CQ Tình trạng hàng: Luôn có sẵn | Hình ảnh sản phẩm |
Mặt bích có cấu tạo khác là đơn giản hay cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn về cấu tạo của mặt bích qua bản vẽ sau đây:
Bên cạnh những ưu điểm vược trội thì dòng sản phẩm mặt bích vẩn có một số han chế như sau:
Cùng tìm hiểu về các ứng dụng của mặt bích được sử dụng trong thực thế hiện nay trong các lĩnh vực, nhà máy, công nghiệp, nông nghiệp sau đây:
***Chú ý cần thiết: Việc chúng ta lựa chọn phụ kiện mặt bích là điều vô cùng quan trọng nên chúng ta cần phải chú ý đến các vấn đề sau đây:
Chọn đúng loại mặt bích sử dụng cho hệ thống cần lắp đặt chúng, giúp chúng ta tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm thời gian, hiệu quả và an toàn cho qua trình lắp đặt và vận hành. Điều này quyết định đến sự thành công hay không của toàn bộ hệ thống đường ống cần lắp đặt. Chúc quý khách thành công, trong mọi hệ thống đang thi công và đang chuyển bị thi công sắp tới!
Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn cách lựa chọn và lắp đặt mặt bích đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bước 1 và 2: Chúng ta cần vệ sinh sạch sẽ đường ống, loại bỏ hết bụi bẩn, bám ra khỏi hệ thống đường ống cần lắp đặt mặt bích. Đặt gioăng là kín, cân đối với mặt bích, tránh tình trạng lệnh ra phía ngoài hoặc vào bê trong.
Bước 3 và 4: Chúng ta nên bôi chơn ốc vít, bulong, ren bằng dầu nhớt để tiện lợi cho quá trình lắp đặt (Rễ dàng thay thế khi gặp sự cố), xoay vặn ốc chơn chu dễ dàng. Lắp các bulong và ốc theo hình 4 ảnh phía trên, lắp mặt bích theo chiều thằng đứng.
Bước 5 và 6: Lúc đầu chúng ta nên dùng tay vặn dần dần ốc vít xuống. Đến khi không vặn bằng tay được nữa thì chúng ta dùng lục giác, xiết các ốc bulong đồng đều nhau.
Bước 7 và 8: Dùng lục giác vặn bulong, xiết đều từ từ theo chiêu kim đồng hồ, không vặn quá chặt chúng sẽ làm hư hỏng, vỡ mặt bích.
Dưới đây là video mô phỏng về cách lắp đặt mặt bích mời các bạn tham khảo để có thể hiểu hơn.
a. Mặt bích Inox
Thông số kỹ thuật Kích cỡ: DN15 – DN1000 Vật liệu cấu tạo: Inox304, Inox316 Áp lực: PN16, PN25, PN40 Nhiệt độ làm việc: 0℃ – 250℃ Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất… Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia | Hình ảnh sản phẩm |
b. Mặt bích Thép
Thông số kỹ thuật Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”) Vật liệu: Thép Nhiệt độ: ~300℃ Áp lực: PN16, PN25, PN40 Môi trường làm việc: Nước, nước đa dụng, xăng, dầu nóng,… Dạng mặt bích: Mặt bích mù, mặt bích đặc Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN Sản xuất tại: Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản | Hình ảnh sản phẩm |
c. Mặt bích Gang
Thông số kỹ thuật Kích thước: DN15 – DN1500 Vật liệu: Gang, Gang xám Áp lực làm việc: 16kg/cm2, 25kg/cm2, Nhiệt độ: 0℃ - 150℃ Môi trường: Nước, nước đa dụng, khí, hơi... Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN Mede in: China, Taiwan, Japan, Malaysia, Korea | Hình ảnh sản phẩm |
d. Mặt bích Nhựa
Thông số kỹ thuật Kích thước: DN15 – DN1000 Cấu tạo với vật liệu: Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PPR Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 90℃ Áp lực làm viêc: PN10, PN16 Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất.. Nơi sản xuất: Japan, korea, China, Taiwan, Malaysia | Hình ảnh sản phẩm |
e. Mặt bích Đồng
Thông số kỹ thuật Cỡ Fi: 50A – 800A Chất liệu cấu tạo: Đồng, Đồng thau, Đồng thau.. Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 110℃ Áp lực: PN16, PN25 Sử dụng: Nước, nước sạch, khí, hơi... Tiêu chuẩn kết nối: BS, ANSI, JIS, DIN Xuất xứ: Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản | Hình ảnh sản phẩm |
a. Mặt bích Hàn Quốc
Thông số kỹ thuật Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”) Vật liệu: Đồng, Nhựa, Thép, Gang, Inox Áp lực: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2 Nhiệt độ làm việc: 0 - 200℃ Tiêu chuẩn mặt bích kết nối: DIN, BS, ANSI, JIS Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, khí gas, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất… | Hình ảnh sản phẩm
|
b. Mặt bích Đài Loan
Thông số kỹ thuật Kích thước: DN15 – DN1000 Vật liệu cấu tạo: Đồng, Thép, Gang, Đồng, Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PPR Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất, khí, hơi nóng, xăng, dầu… Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃ Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN | Hình ảnh sản phẩm
|
c. Mặt bích Trung Quốc
Thông số kỹ thuật Kích thước: DN15 – DN1000 Vật liệu cấu tạo: Đồng, Thép, Gang, Đồng, Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PPR Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất, khí, hơi nóng, xăng, dầu… Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃ Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN | Hình ảnh sản phẩm
|
d. Mặt bích Nhật Bản
Thông số kỹ thuật Kích thước: DN15 – DN1000 Vật liệu: Đồng, Gang, Thép, Inox, Nhựa. Áp lực: PN16, PN10, PN25, PN40 Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃ Tiêu chuẩn kết nối: JIS, ANSI, BS, DIN Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, khí, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất… | Hình ảnh sản phẩm
|
e. Mặt bích Malaysia
Thông số kỹ thuật Kích cỡ: DN15 – DN1000 Chất liệu cấu tạo: Thép, Đồng, Nhựa, Gang, Inox Áp lực: 10Bar, 16bar, 25bar Môi trường: Nước, nước thải, hóa chất, xăng, dầu, khí… Nhiệt độ: 0℃ - 200℃ Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN | Hình ảnh sản phẩm
|
a. Mặt bích Rỗng
Thông số kỹ thuật Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”) Vật liệu cấu tạo: Thép, Đồng, Nhựa, Inox, Gang Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN32, PN40 Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃ Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10K, JIS16K, BS, ANSI, DIN Môi trường sử dụng: Nước, hơi, khí, hóa chất, xăng dầu… Mede in: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia | Hình ảnh sản phẩm
|
b. Mặt bích Đặc (Mù)
Thông số kỹ thuật Kích thước: DN15 – DN1000 Vật liệu: Đồng, Nhựa, Gang, Thép, Inox Áp lực: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃ Môi trường làm việc: Nước, nước thải, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất… Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, ANSI, JIS Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc | Hình ảnh sản phẩm
|
c. Mặt bích Ren
Giới thiệu sản phẩm Mặt bích ren hình giáng chúng gần giống dòng mặt bích slip-on nhưng chúng có điểm khác biệt đó là mặt bích ren chúng được khoét lỗ để phù hợp với đường kính bên trong của một hệ thống ống cụ thể. Mặt bích ren chúng là một loại mặt bích có ren ống côn trong lỗ khoan của chúng phù hợp với ASME B1.20.1 và chúng có thể được sử dụng trong các hệ thống đường ống nơi không thể hàn mặt bích vào đường ống, chẳng hạn như các khu vực dễ nổ, nơi hàn có thể phát sinh nguy cơ tiềm ẩn. | Hình ảnh sản phẩm
|
d. Mặt bích Hàn
Giới thiệu sản phẩm Mặt bích cổ hàn chúng còn được gọi là mặt bích trung tâm côn hoặc mặt bích trung tâm cao. Mặt bích cổ hàn (mặt bích WN) có cổ có thể di chuyển sức căng của đường ống, do đó làm giảm áp suất tập trung ở đáy mặt bích. Dòng sản phẩm này nó tương thích với các đường ống hoạt động ở nhiệt độ cao hoặc thấp và chịu được áp suất cao. Mặt bích cổ hàn có thể dễ dàng nhận biết ở đầu thon dài, đầu này từ từ đi qua độ dày thành ống từ một đường ống hoặc phụ kiện. | Hình ảnh sản phẩm
|
e. Mặt bích Lồng
Giới thiệu sản phẩm Mặt bích Lồng là dạng mặt bích được gắn thêm một cổ bích để lồng vào thân bích, được sử dụng đi kèm với một đoạn ống ngắn gọ là Stub End. | Hình ảnh sản phẩm
|
f. Mặt bích Vuông
Giới thiệu sản phẩm Mặt bích vuông được làm theo tiêu chuẩn JIS B2291 / JIS F7806. Mặt bích vuông thường được sử dụng để kết nối giữa đường ống với đường ống và đường ống đến các thành phần. Chúng thường được sử dụng nhiều nhất trong dây chuyền của các hệ thống thủy lực, nơi xảy ra sự lưu thông của chất lỏng và được làm bằng hai vật liệu là thép và thép không gỉ. Một bộ đầy đủ các mặt bích vuông được tạo thành từ oring, bu lông, mặt bích cái (mặt oring) và mặt bích đực (mặt phẳng). | Hình ảnh sản phẩm
|
g. Mặt bích Tấm
Giới thiệu sản phẩm Chúng thường được gọi là Mặt bích phẳng, Mặt bích tấm có bề mặt miếng đệm nằm trong cùng một mặt phẳng với mặt của vòng tròn bắt vít. Nó còn được gọi là mặt bích phẳng. Các ứng dụng sử dụng mặt bích phẳng thường là những ứng dụng trong đó vật đúc được làm bằng mặt bích phối ghép hoặc phụ kiện mặt bích. Mặt bích phẳng được sử dụng khi mặt bích phản là mặt phẳng. | Hình ảnh sản phẩm
|
Đơn vị chúng tôi chuyên cung cấp mặt bích với chất lượng chính hãng, chất lượng, uy tín tuyệt đối, nhập khẩu trực tiếp từ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Italia, các nước Châu Âu…Cam kết hàng bảo hành đổi trả 1:1 nếu có lỗi, giấy tờ CO~CQ đầy đủ.
Do sự biến động của thị trường theo từng năm, từng quý, do đó mà bảng giá mặt bích từ đó mà thay đổi theo. Vì vậy quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá mặt bích do các chuyên viên kỹ thuật, tư vấn, hỗ trợ lắp đặt sản phẩm mặt bích.
Liên hệ trực tiếp ngay với chúng tôi để nhận được hình ảnh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, cataclock và bảng giá mặt bích. Chúng tôi tin rằng dưới sự chăm sóc khách hàng tận tình, chuyên nghiệp, trách nhiệm và sản phẩm mặt bích chất lượng sẽ làm hài lòng quý khách. Xin chân thành cảm ơn các bạn, quý khách hàng đã lắng nghe bài viết của chúng tôi !
Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội
VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM
Mã số thuế: 0103463024
STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội
Email: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Hotline: 0865909568