banner_htp

Van xả khí

1. Giới thiệu, Van xả khí ?

Van xả khí có tên gọi tiếng anh là Air vent valve, chúng được lắp đặt chủ yếu trên các hệ thống đường ống hơi, khí. Dòng van này có chức năng là xả toàn bộ lượng khí dư thừa, giải phóng ra khỏi các hệ thống đường ống dẫn có chứa chất lỏng. Trong khi quá trình hoạt động dòng lưu chất lỏng được bơm vào hệ thống đường ống, lúc này chúng sẽ tạo ra một lượng khí dư thừa trong hệ thống đường ống, lượng khí được áp suất của dòng chảy đẩy vào lỗ thông hơi. Van xả khí đóng mở liên tục khi có dòng lưu chất dâng lên, khi đó chúng tác động cho phao van nâng lên để đóng hoặc mở van. Van xả khí chúng giúp cho các hệ thống có thể tránh được các hiện tượng búa nước, gây tăng áp suất, giảm công xuất của hệ thống, khi không khí bị mắc kẹt trong đường ống, đồng thời thì chúng cũng bảo vệ hệ thống đường ống, và các máy móc được lắp đặt trên hệ thống được hoạt động ổn định, an toàn khi vận hành hệ thống hơi, khí.

Van xả khí được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp tại các nước có ngành công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới như: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Itali, Malaysia,... về thị trường Việt Nam để phân phối và cung cấp trên toàn nước. Dòng van xả khí được chế tạo từ nhiều chất liệu khác nhau như: Inox, gang, đồng, thép, nhựa. Dòng van này cũng đa dạng về mẫu mã, kích thước khác nhau từ DN15 đến DN200, giúp chúng có thể làm việc trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau. Van xả khí thường có 2 dạng kết nối đó là kết nối ren và lắp bích cho các hệ thống đường ống từ kích thước DN50 trở lên, đây là loại van không thể thiếu trong các hệ thống hơi, khí.

van-xa-khi

Tất cả các sản phẩm van xả khí do công ty chúng tôi cung cấp thì luôn cam kết về chất lượng tốt, giá thành hợp lý tên tay người tiêu dùng, sản phẩm có chế độ bảo hành lên đến 12 tháng, đầy đủ các loại giấy tờ, chứng chỉ Co/Cq. Qúy khách hàng hãy liên hệ trực tiếp qua hotline: 0865909568 (Zalo) với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ lắp đặt sản phẩm van xả khí bởi các chuyên viên kỹ thuật luôn hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi rất hân hạnh được hợp tác và phục vụ quý khách, cùng nhau phát triển!

2. Thông số kỹ thuật van xả khí

Thông tin sản phẩm

  • Kích cỡ size van : DN15(1/2”) – DN200(12”)

  • Vật liệu cấu tạo : Inox, Gang, Đồng, Thép, Nhựa

  • Vật liệu gioăng, đệm làm kín : Cao su Teflon, EPDM, PTFE

  • Vật liệu bóng phao : Inox và Nhựa Teflon, PTFE

  • Áp lực : PN16, PN25

  • Nhiệt độ làm việc : 0 – 200 độ C

  • Môi trường làm việc : Nước, nước đa dụng

  • Kiểu kết nối : Lắp mặt bích và nối ren

  • Tiêu chuẩn mặt bích : DIN, BS, JIS, ANSI

  • Chế độ bảo hành : 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất

  • Giấy tờ cấp phép : Đầy đủ CO~CO

  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn

Hình ảnh van xả khí

van-xa-khi-3

3. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của van xả khí

3.1. Cấu tạo van xả khí

Dòng van xả khí chúng có cấu tạo khá đơn giản được cấu tạo từ 5 bộ phận chính tạo thành như sau: Thân van – Nắp van – Đòn bẩy – Bóng phao – lỗ xả khí, bài viết sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu chi tiết về 5 phần này ở bài viết dưới đây.

 

a. Bộ phận thân van

Thân van được chế tạo từ nhiều chất liệu khác nhau như: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép. Phần thân van chúng có nhiệm vụ chịu áp suất cho van và còn có tác dụng giúp liên kết các bộ phận chi tiết của van lại với nhau, tạo nên van xả khí hoàn chỉnh. Đầu kết nối của thân van với hệ thống đường ống chúng thường là dạng kết nối ren hoặc lắp bích.

cau-tao-van-xa-khi-noi-ren

B. Bộ phận nắp van

Nắp van chúng được làm cùng chất liệu với phần thân van, chúng được kết nối với thân van nhờ vào các bulong hoặc bằng ren. Thông thường thì phần nắp van được khoét lỗ nhỏ cho phép lưu khí xả ra ngoài.

cau-tao-van-xa-khi-bang-gang

C. Bộ phận đoàn bẩy

Đòn bẩy là bộ phận được nằm bên trong phần thân van, chúng được gắn cố định với thân van và một đầu với bóng phao, chúng giúp bóng phao nâng lên hoặc hạ xuống, giúp van đóng mở.

cau-tao-van-xa-khi-lap-ren

D. Bộ phận bóng phao

Bóng phao chúng được chế tạo có dạng quả bóng tròn bên trong bóng phao rỗng ruột, chúng được gắn vào đòn bẩy có chức năng giúp đóng mở lỗ xả khí.

cau-tao-van-xa-khi-dai-loan

E. Bộ phận lỗ xả khí

Lỗ xả khí chúng thường được chặn bởi một nút cao su, dưới sự tác động của bóng phao và đòn bẩy để lỗ khí có thể mở ra khi đó cho phép xả khí ra ngoài môi trường.

cau-tao-van-xa-khi

3.2. Nguyên lý làm việc của van xả khí

Van xả khí chúng có hoạt động khá đơn giản dựa theo nguyên lý sau: Thông thường thì van xả khí chúng thường được lắp trên các điểm cao cục bộ nên lượng khí đi vào đầu vào của van. Khi không khí và nước chúng đều đi vào van xả khí, lúc này thì không khí chúng sẽ nhẹ hơn sẽ nổi lên trên làm cho nước trong van bị đẩy xuống phía đáy, đồng thời bóng phao khi đó cũng hạ xuống làm lá van bịt kín lỗ khí cũng hạ xuống làm tạo nên lỗ trống cho phép khí thông qua lỗ này thoát ra bên ngoài môi trường. Theo thời gian khí dần được thải hết ra phía ngoài, lúc này mực lưu chất lỏng được dâng lên, bóng phao nâng lên theo đẩy lá van làm kín lỗ khí, ngăn cản dòng lưu chất lỏng rò rỉ ra ngoài bằng lỗ thoát khí đó.

nguyen-ly-hoat-dong-van-xa-khi

- Mời các bạn xem video dưới đây để hiểu hơn về cấu tạo và nguyên lý làm việc của van xả khí.

4. Ưu điểm và nhược điểm của van xả khí

4.1. Ưu điểm van xả khí

  • Van có nhiều kích cỡ lớn nhỏ DN15 – DN200, phù hợp với nhiều kích cỡ đường ống

  • Van có thể lắp đặt được ở nhiều vị trí khác nhau, trên cao, dưới thấp, ngoài trời, trong nhà

  • Van giúp bảo vệ hệ thống ưu khỏi những rủi ro tăng áp do khí tạo ra trong hệ thống

  • Van giúp kiểm soát hiệu quả việc chuyển động của khí, có thể thoát khí hoặc bù đắp khí vào đường ống giúp hệ thống làm việc ổn định và an toàn hơn.

  • Van với thiết kế thon gọn, dễ dàng lắp đặt, kiểm tra, ít tốn diện tích

  • Van xả khí chúng hoạt động hoàn toàn tự động nhờ vào áp lực dòng chảy

  • Van ngăn ngừa tích tụ khí trong đường ống, tránh khỏi hư hỏng van

  • Van bảo vệ hệ toàn hệ thống, xả khí nhanh khi có khí trong đường ống

  • Van có thể hoạt động được ở nhiều môi trường và khí hậu khắc nhiệt

  • Van có hiệu quả làm việc cao, ổn định hệ thống tốt

  • Van có tuổi thọ cao ngăn chặn mọi va chạm trong dòng lưu chất

  • Van dễ dàng lắp đặt với kiểu lắp mặt bích và nối ren

  • Van có giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí đầu tư

van-xa-khi-bau-doi-1

4.2. Nhược điểm của van xả khí

Bên cạnh những ưu điểm vượt trội của van xả khí, thì van còn có một số hạn chế sau :

  • Van không dùng được với khí nén , hơi nóng

  • Van không dùng được với lưu chất lẫn hạt rắn, lưu chất kết dính

5. Ứng dụng van xả khí

ung-dung-van-xa-khi-min

Dòng van xả khí chúng có vai trò bảo vệ hệ thống, duy trì hiệu quả làm việc của hệ thống, nên chúng được sử dụng phổ biến trong nhiều hệ thống, nhà máy như sau:

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống nhà máy chế biến thực phẩm, đồ ăn, bánh kẹo

  • Van xả khí thường lắp đặt cho các nhà máy dược phẩm

  • Van được lắp đặt cho các nghành đóng tàu, tàu thủy, thuyền

  • Van được lắp đặt trong cá hệ thống xử lí nước sạch

  • Van được lắp đặt trong các hệ thống xử lí nước thải

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống làm lạnh, điều hòa

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống PCCC

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống dẫn nước khép kín theo dây truyền

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống đường ống tưới tiêu, hồ bơi, bể bơi

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống các nhà thủy điện, khai thác khoáng sản

  • Van xả khí được dùng cho hệ thống dẫn nước trong các khu công nghiệp, nhà máy nước, tòa nhà cao tầng, chung cư, đô thị, …

  • Van xả khí được dùng cho nhà máy hóa chất, hóa học

lap-dat-van-xa-khi-1

*** Lưu ý:

Việc quý khách hàng lựa chọn mua dòng van xả khí chúng ta cần phải kiểm tra đầy đủ kích thước của đường ống, áp suất, nhiệt độ, kiểu kết nối, dòng lưu chất sử dụng chính xác để có thể lựa chọn dòng van xả khí phù hợp với hệ thống của mình. Việc cẩn thận, lựa chọn dòng van xả khí điều này giúp chúng ta có thể tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm thời gian, an toàn sử dụng và vận hành hiệu quả khi làm việc, những điều trên nó quyết định cho sự thành công hay không của toàn bộ hệ thống cần lắp đặt van xả khí.

6. Lựa chọn và lắp đặt van xả khí đúng yêu cầu kỹ thuật

6.1. Cách lựa chọn van xả khí

  • Đầu tiên chúng ta cần phải kiểm tra kích thước đầu kết nối của van xả khí chúng phải phù hợp với kết nối của hệ thống đường ống cần lắp đặt.

  • Kiểm tra mức độ sinh khí trong hệ thống đường ống mà lựa chọn dòng van xả khí phù hợp nhất với hệ thống đúng với yêu cầu

  • Lựa chọn kiểu van xả khí có vật liệu phù hợp với dòng lưu chất lỏng cần sử dụng trong đường ống, môi trường sử dụng

  • Lựa chọn cơ sở sản xuất van xả khí chính hãng, để tránh tình trạng mua phải hàng kém chất lượng, không đảm bảo yêu cầu sử dụng, gây nguy hiểm khi vận hành, sử dụng.

  • Cuối cùng chúng ta cần phải lựa chọn các thông số kỹ thuật, áp suất, nhiệt độ làm việc, phù hợp với hệ thống, phù hợp đúng với yêu cầu sử dụng.

van-xa-khi-gang-mat-bich

6.2. Cách lắp đặt van xả khí

  • Lắp đặt dòng van xả khí ở những vị trí dễ dàng vận hành, lắp đặt, sữa chữa, bão dưỡng khi gặp vấn đề trong khi sử dụng.

  • Lắp đặt dòng van xả khí ở những vị trí mà chúng dễ tích khí nhất, tồn khí nhất như: Những khúc gấp, đoạn ống nhô cao, xuống thấp, bởi địa hình lắp đặt hệ thống là điều rất quan trọng.

  • Cần phải xác định được khoảng cách, số lượng van xả khí cần lắp trên hệ thống, phụ thuộc vào chiều dài, độ gấp khúc và quá trình hoạt động lâu dài của hệ thống.

  • Cần phải lắp đặt van ở những vị trí tránh bụi bẩn nhiều, các tạp chất nhiều tác động lên van, chúng ảnh hưởng xấu tới van khi làm việc

  • Cần phải lắp van theo chiều thẳng đứng, để giúp khí dễ lưu thông, và thoát ra dễ dàng theo chiều dễ dàng thích hợp nhất.

  • Đối với dòng van xả khí lắp ren, chúng ta nên vặn ren từ từ, xiết van đủ mức chắc chắn, không cố vặn quá chặt, chánh vặn nhiều lần sẽ làm trờn ren, lỏng ren. Chúng ta có thể quấn thêm băng tan, để làm tăng độ kín và chắc chắn cho van.

  • Đối với dòng van xả khí lắp bích, khi chúng xiết bulong phải thẳng, tránh xiên vẹo, xiết từ từ, đồng đều lực theo các vị trí kết nối, không xiết chúng quá mạnh, quá chặt sẽ làm vỡ mặt bích, hỏng bulong hoặc méo, mặt kết nối. Đệm thêm gioăng làm kín để có thể giữ bề mặt tiếp xúc van với đường ống, để tăng độ kín cho van, tránh rò rỉ lưu chất ra bên ngoài hệ thống.

  • Đối với hệ thống có lưu chất lẫn rác bẩn, cặn bẩn, hạt rắn… Chúng ta cần lắp thêm lọc Y hay còn gọi là ( Y lọc ) để có thể lọc tạp chất, tránh tình trạng tắc ngẽn, và bị kẹt, lỗ xả của van xả khí.

  • Sau khi lắp đặt song cho van hoạt động thử ngay sau khi lắp đặt, để đảm bảo quá trình lắp đặt không bị thiếu sót, cần kiểm tra các mặt tiếp xúc, nối ren, lắp bích, xem có bị rò rỉ, hệ thống xả khí đảm bảo hoạt động tốt, nếu sảy ra vấn đề cần xem lại và xử lí ngay trước khi đưa vào hoạt động chính thức.

bao-tri-van-xa-khi

7. Bảo trì, bão dưỡng van xả khí

Trong quá trình lắp đặt và vận hành van xả khí, điều quan trong tiếp theo đó là cần phải kiểm tra lại van, thăm, bảo trì, bão dưỡng van, tránh các tình trạng van hư hỏng, rò rỉ dòng lưu chất khi làm việc mà không biết tới, làm gián đoạn trong quá trình sản xuất.

  • Đối với người điều hành hay sử dụng van thì cần phải lên kế hoạch từ 4 – 6 tháng để kiểm tra van, bảo trì van, xử lí ngay, tránh tính trạng hư hỏng, gián đoạn sản xuất, gây tổn thất về tiền bạc không đáng có.

  • Đối với các loại van xả khí lắp đặt ngoài trời, chúng ta có thể che chắn kỹ cho van, điều này giúp van hoạt động một cách tốt và tăng tuổi thọ cho van khi sử dụng.

  • Cần phải kiểm tra toàn bộ lại van, từ áp xuất, lưu lượng đầu ra, đầu vào, xả khí và hiện tượng tăng giảm áp suất của van có bình thường hay không, luôn đảm bảo van hoạt động ổn định, tốt trong quá trình làm việc.

lap-dat-van-xa-khi

8. Các dòng van xả khí được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay.

8.1. Van xả khí Hàn Quốc

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ size van: DN15 - DN300

  • Vật liệu thân van: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép

  • Áp lực: PN10, PN16

  • Nhiệt độ làm việc: 0 - 250 độ C

  • Môi trường làm việc: Nước, nước đa dụng, hóa chất..

  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp bích

  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, DIN, JIS

  • Bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn trong kho

van-xa-khi-nhat-ban

8.2. Van xả khí Đài Loan

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích thước van:15A - 300A

  • Chất liệu thân van: Đồng, Gang, Nhựa, Nhựa, Thép

  • Áp suất: PN10, PN16

  • Nhiệt độ chịu đựng : 0 - 250 độ C

  • Sử dụng: Nước, hóa chất, nước thải, xăng, dầu..

  • Kiểu lắp: Nối ren, lắp mặt bích

  • Mặt bích có tiêu chuẩn: BS, ANSi, JIS, DIN

  • Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất

  • Giấy tờ pháp lí: đầy đủ CO~CQ.

  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn

van-xa-khi-dai-loan

8.3. Van xả khí Nhật Bản

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ: DN15(1/2") - DN300(12")

  • Vật liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép

  • Áp lực làm việc:10kg/cm2,16kg/cm2

  • Nhiệt độ: 0 - 250 độ C

  • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, hóa chất, dầu...

  • Kiểu kết: Nối ren, lắp bích

  • Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, DIN, JIS, BS

  • Bảo hành: 12 tháng, 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất

  • Giấy tờ : Đầy đủ CO~CQ

  • Hàng luôn có sẵn

van-xa-khi-nhat-ban-2

8.4. Van xả khí Italy

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Cỡ van: DN15 - DN300

  • Vật liệu cấu tạo: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép

  • Áp lực làm việc: PN10, PN16

  • Mức nhiệt độ: 0 - 250 độ C

  • Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, xăng, dầu, hóa chất..

  • Kết nối: Lắp mặt bích, Nối ren

  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, DIN, JIS

  • Bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất.

  • Giấy tờ cấp phép : Đầy đủ CO~CQ.

  • Tình trạng hàng: Có sẵn

van-xa-khi-italy

8.5. Van xả khí Malaysia

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ size van: DN15 - DN300

  • Vật liệu thân van: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép

  • Áp lực: PN10, PN16

  • Nhiệt độ làm việc: 0 - 250 độ C

  • Môi trường làm việc: Nước, nước đa dụng, hóa chất..

  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp bích

  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, DIN, JIS

  • Bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Chế độ hàng : Luôn sẵn sàng

van-xa-khi-malaysia

8.6. Van xả khí Inox

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích thước van: DN15 - DN200

  • Vật liệu: Inox 304, Inox316

  • Áp suất: PN10, PN16

  • Nhiệt độ làm việc: 0 - 250 độ C

  • Sử dụng: Nước, nước đa dụng, xăng, dầu, hóa chất..

  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

  • Mặt bích: BS, DIN, JIS, ANSI

  • Chế độ bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Hàng: Luôn có sẵn

  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Italy

van-xa-khi-inox

8.7. Van xả khí Gang

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ : 1/2inch - 12inch

  • Vật liệu: Gang, Gang dẻo, Gang xám

  • Áp lực: PN10, PN16

  • Nhiệt độ làm việc: 0 - 150 độ C

  • Môi trường: Nước, nước đa dụng...

  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp bích

  • Tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN, JIS

  • Giấy tờ bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Mede in: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Ttaly, Nhật Bản, Malaysia

  • Hàng chuyển xuất xưởng: Luôn có sẵn tại kho

van-xa-khi-nhat-ban-gang

8.8. Van xả khí Đồng

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ van xả khí Đồng : DN15 - DN50

  • Vật liệu van: Đồng, Đồng thau

  • Áp suất: PN10, PN16

  • Nhiệt độ: 0 - 110 độ C

  • Môi trường: Nước, nước đa dụng, nước sạch...

  • Kiểu kết nối: Nối ren

  • Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất.

  • Giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Nơi sản xuất: Nhật bản, Đài Loan, Trung Quốc, Ttaly, Malaysia, Hàn Quốc

  • Hàng luôn có sẵn.
van-xa-khi-dong

8.9. Van xả khí Thép

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích thước van : DN15 - DN200

  • Cấu tạo bởi vật liệu: Thép, ThépWCB

  • Áp suất: PN10, PN16

  • Nhiệt độ: Max350 độ C

  • Môi trường: Nước, nước đa dụng, nước nóng, dầu nóng...

  • Kiểu kết nối: Lắp bích, Kết nối

  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN

  • Bảo hành: 12 tháng, g

  • Giấy tờ đầy đủ: CO~CQ.

  • Xuất xứ tại: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Ttaly, Nhật Bản, Malaysia

  • Chế độ hàng: Luôn có sẵn

van-xa-khi-thep

8.10. Van xả khí Nhựa

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Cỡ van : DN15 - DN50

  • Chất liệu: PVC, UPVC, CPVC, PPR

  • Áp suất: PN10

  • Làm việc ở nhiệt độ: 0 - 80 độ C

  • Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất...

  • Kết nối: Nối ren

  • Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1.

  • Giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Sản xuất tại: Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ttaly, Malaysia

  • Chế độ hành: Có sẵn

van-xa-khi-nhua

8.11. Van xả khí Lắp ren

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Cỡ van: DN15 - DN50

  • Vật liệu: Nhựa, Đồng, Gang, Thép, Inox

  • Áp suất: PN10, PN16

  • Nhiệt độ: 0 - 250 độ C

  • Môi trường sử dụng: Nước, nước đa dụng, hóa chất...

  • Kiểu kết nối: Nối ren, Lắp ren

  • Giấy tờ đầy đủ: CO~CQ.

  • Tình trạng bảo hành: 12 tháng, 1 : 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất

  • Nhập khẩu: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ttaly, Malaysia

  • Hàng: Luôn có sẵn tại kho

van-xa-khi-noi-ren-2

8.12. Van xả khí Lắp bích

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ size van: DN50 - DN300

  • Vật liệu chế tạo: Gang, Đồng, Nhựa, Thép, Inox

  • Áp lực: PN10, PN16

  • Làm việc Ở nhiệt độ: 0 - 250 độ C

  • Môi trường làm việc: Nước, nước đa dụng, hóa chất, xăng, dầu...

  • Kiểu Lắp: Lắp mặt bích

  • Tiêu chuẩn mặt bích: ANSI, DIN, BS, JIS

  • Bảo: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất,

  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ.

  • Mede in: Nhật Bản,Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ttaly, Malaysia

  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn

van-xa-khi-mat-bich-2

8.13. Van xả khí Đơn

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích cỡ : DN50 - DN300
  • Vật liệu: Đồng, Thép, Gang, Inox. Nhựa

  • Áp lực: PN10, PN16

  • Nhiệt độ: 0 - 250 độ C

  • Môi trường làm việc: Nước, hóa chất, xăng, dầu...

  • Kiểu lắp: Nối ren, lắp bích

  • Tiêu chuẩn mặt bích: ANSSI, BS, DIN, JIS

  • Bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất

  • Giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ttaly, Malaysia

  • Chế độ hàng: Có sẵn

van-xa-khi-don

8.14. Van xả khí Bầu Đôi

Thông số kỹ thuậtHình ảnh sản phẩm
  • Kích thước van: DN50 - DN300

  • Vật liệu cấu tạo van: Gang, GGG25, Gang cầu, Gang xám

  • Áp lực: 16kg/cm2

  • Nhiệt độ: 0 - 200 độ C

  • Môi trường: Nước, nước đa dụng, Nước thải...

  • Kiểu kết nối: lắp bích, lắp mặt bích

  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN

  • Chế độ bảo hành: 12 tháng,

  • Giấy tờ: Đầy đủ CO~CQ.

  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Ttaly, Malaysia, Đài Loan, Nhật Bản

  • Tình trạng hàng: sẵn trong kho

van-xa-khi-bau-do

9. Bảng giá? Báo giá van xả khí? Mua van xả khí uy tín - chất lượng ở đâu?

Hiện tại công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại van xả khí, tất cả các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nước có ngành công nghiệp phát triển hàng đầu Đông Nam Á như : Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia, Itali và các nước G7… Đưa van về thị trường Việt Nam để cung cấp và phân phối trên Toàn Quốc. Mỗi sản phẩm van xả khí do công ty chúng tôi cung cấp đều đảm bảo về chất lượng chính hãng – Uy tín tuyệt đối. Với chế độ bảo hành lên tới 12 thánh 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất, đầy đủ các loại giấy tờ, cấp phép đầy đủ chứng chỉ CO~CQ. Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc !

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0865909568 (Zalo) để được tư vấn hỗ trợ lắp đặt sản phẩm van xả khí báo giá van xả khí 24/24h, bởi các chuyên viên kĩ thuật của công ty, sẽ đồng hành cùng quý khách lựa chọn van xả khí cho tới quá trình lắp đặt đi vào vận hành.

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp cac thông tin về sản phẩm van xả khí như : Hình ảnh, bảng giá van xả khí, thông số kĩ thuật, bản vẽ, cataclock… Rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách. Xin chân thành cảm ơn các bạn, quý khách hàng đã lắng nghe bài viết của chúng tôi !

yoshitake_valves
pn_2
pn_1
leser_logo
kitz_valves_logo
pn_1
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội

VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM

Mã số thuế: 0103463024

STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội

Emailtrongkhanh@tuanhungphat.vn

Hotline: 0865909568

NHẬN THÔNG TIN TỪ CHÚNG TÔI
1