banner_htp

Khớp Nối

1 ( 2 )

1. Giới thiệu, Khớp nối là gì?

Khớp nối có tên gọi tiếng anh là (Coupling) hay Mối nối, đây là một trong các thiết bị quan trọng được sử dụng trên các hệ thống đường ống, chúng có tác dụng kết nối các chi tiết máy lại với nhau, giúp dòng lưu chất chảy trong hệ thống một cách dễ dàng, tiện lợi và an toàn. Đồng thời chúng còn có thêm tác dụng giảm chuyền động từ chi tiết này sang chi tiết khác, các hệ thống máy móc này qua các hệ thống thiết bị khác. Ngoài ra chúng còn ngăn ngừa quá tải, bù sai lệch tâm giữa các trục, giảm mở các tải trọng động và đóng mở các cơ cấu.

Khớp nối chúng được phân loại thành 2 loại chính như sau: Khớp nối mềmkhớp nối cứng, chúng được sử dụng trên hầu hết các hệ thống đường ống hiện nay, Khớp nối chúng được thiết kế đa dạng về mẫu mã, kích thước cũng như các chất liệu như: Inox, gang, đồng, thép, nhựa, cao su,... chúng có thể dễ dàng kết nối với các hệ thống đường ống thông qua các kiểu kết nối như sau: Kết nối ren, kết nối bích hay rắc co giúp chúng ta có thể lắp đặt, sữa chữa, bảo dưỡng một cách nhanh chóng và đơn giản nhất.

Hiện nay công ty chúng tôi đang cung cấp các dòng khớp nối được nhập khẩu trực tiếp từ các nước có ngành công nghiệp phát triển như: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,... với đầy đủ các kích thước từ DN15 đến DN1500 giúp chúng có thể làm việc ở nhiều hệ thống khác nhau,... Các sản phẩm khớp nối do công ty chúng tôi cung cấp đều đảm bảo được chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hàng chính hàng uy tín, đầy đủ các loại giấy tờ, chứng chỉ Co/Cq, chế độ bảo hành lên đến 12 tháng (1 đổi 1 nếu sản phẩm lỗi do nhà sản xuất). Hỗ trợ giao hàng Toàn Quốc với giá thành tốt nhất trên thị trường hiện nay.

cac-loai-khop-noi

2. Thông số kỹ thuật khớp nối

  • Kích cỡ: DN15 – DN1000
  • Áp lực: PN10, PN16, PN25
  • Vật liệu cấu tạo: Inox, Cao su, Gang, Đồng, Nhựa, Thép…
  • Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, khí, xăng dầu, hóa chất…
  • Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 180℃
  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích, rắc co..
  • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, ANSI, JIS, BS
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ cấp phép: CO~CQ đầy đủ.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu..

khop-noi-inox

3. Cách phân biệt các loại khớp nối trên thị trường hiện nay

Dòng sản phẩm khớp nối chúng được chia thành 2 loại chính đó là: ;khớp nối mềmkhớp nối cứng cùng chúng tôi tìm hiểu dõ về 2 phần này ở bài viết dưới đây nhé.

3.1. Khớp nối mềm là gì?

Khớp nối mềm có tên gọi tiếng anh là Expansion joints. Chúng được cấu tạo bằng các chất liệu, cao su, inox, thép chúng được sử dụng để kết nối 2 đường ống lại với nhau hoặc kết nối van với hệ thống đường ống, chúng kết nối các hệ thống lại với nhau một cách đơn giản bằng kiểu kết nối bích hoặc lắp ren. Dòng sản phẩm này chúng còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau như: khớp nối rung, khớp nối giản chấn, ống giản nở. Và chúng được chia làm các loại chính sau đây:

khop-noi-mem

3.1.1. Khớp nối cao su là gì?

Khớp nối cao su là một loại khớp nối được làm bằng các chất liệu cao su tổng hợp như EPDM, PTFE, PBR, những chất liệu này chúng có độ dàn hồi cực tốt, khả năng chống mài mòn cao, giảm tối ưu sự rung lắc và tiếng ồn trong lúc hệ thống hoạt động. Chúng dễ dàng kết nối với các thiế bị, hệ thống đường ống bằng phương pháp kết nối ren, kết nối bích hoặc rắc co.

khop-noi-mem-cao-su-mat-bich

3.1.2. Khớp nối mềm inox là gì?

Khớp nối mềm inox chúng còn cố tên gọi khác là khớp nối mềm thép không rỉ đây là loại khớp nối mềm chúng được cấu tạo từ ống lưới inox, hai đầu kết nối ren hoặc lắp bích, chúng có thể biến dạng và có độ đàn hồi cao trong quá trình làm việc, loại khớp nối mềm này chúng có tác dụng là chống rung, chống va đập nhằm triệt tiêu lực chuyền động, va đập để bảo vệ chọ hệ thống đường ống, máy móc và các thiết bị kết nối trên hệ thống. Khớp nối mềm inox chúng được chế tạo hoàn toàn bằng chất Inox304, inox 316 nên khớp nối mềm chúng có độ chịu nhiệt rất cao khi làm việc và nó có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ lên tới 300 độ C hay 400 độ C hoặc hơn nữa mà các thông số vẫn có thẻ được đảm bảo được sự chính xác khi vận hành.

khop-noi-mem-inox

3.1.3. Khớp nối mềm gang là gì?

Khớp nối gang là một loại khớp nối chúng là một loại khớp nối mềm được chế tạo từ vật liệu gang, gang xám, gang đen, đây là thiết bị được sử dụng để kết nối các thiết bị, đường ống lại với nhau. Chúng được sử dụng trong các môi trường nước đa dụng, ứng dụng trong các công trình cấp thoát nước sạch, nước thải, phù hợp sử dụng cho các công trình có kích thước lớn từ DN50 đến DN2000. Khớp nối gang chúng có thể dễ dàng tháo lắp thay thế, bảo trì, bảo dưỡng khi gặp sự cố, nhiệt độ làm việc của dòng này chỉ lên đến 80 độ C.

khop-noi-gang

3.1.4. Khớp nối mềm thép là gì?

Khớp nối thép là một loại thiết bị được làm từ chất liệu thép, thép mạ kẽm, nên chúng có thể làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao lên đến 500 độ C. Nên dòng thiết bị này chúng thường được sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao như: Nước nóng, hơi nóng, dầu nóng, chúng được thiết kế đa dạng về kích thước từ DN40 đến DN1500 giúp chúng có thể làm việc ở nhiều hệ thống đường ống khác nhau.

3.2. Khớp nối cứng là gì?

Khớp nối cứng chúng được sử dụng để kết nối các thiết bị, đường ống lại với nhau, chúng có thể truyền chuyển động từ thiết bị này sang thiết bị khác, chúng có tác dụng giúp ngăn ngừa quá tải, đóng mở các cơ cấu, tạo nên sự cân bằng sai lệch giữa các trục và cố định hai chi tiết máy với nhau, chúng bảo đảm hiệu quả làm việc tốt nhất cho hệ thống. Sản phẩm được cấu tạo bằng các chất liệu khác nhau như, Inox, Gang, Đồng, Thép.

khop-noi-cung

4. Cấu tạo và bảng thông số kích thước của khớp nối

4.1. Cấu tạo khớp nối inox

Khớp nối inox chúng được cấu tạo bởi 2 bộ phận chính như sau:

Bộ phận thân: chúng được làm từ chất liệu inox 304, inox316, chúng có khả năng chống rỉ sét, và chống ăn mòn cao, phù hợp sử dụng cho nhiều môi trường làm việc khác nhau. Chúng còn có thể làm việc trong các môi trường có nhiệt độ cao lên đến 200 độ C

Bộ phận kết nối: Chúng thường được chế tạo cùng với chất liệu của phần thân van, được thiết kế đa dạng về kiểu kết nối như: Kết nối ren, lắp bích hay rắc co, điều này giúp chúng có thể kết nối nhiều thiết bị khác nhau trên hệ thống đường ống, đối với dạng tiêu chuẩn kết nối bích thì chúng đặt các tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS giúp chúng có thể lắp đặt cho nhiều hệ thống khác nhau.

cau-tao-khop-noi-inox

Bảng thông số kích thước của khớp nối inox

bang-kich-co-khop-noi-inox

4.2. Cấu tạo khớp nối mềm cao su

Khớp nối mềm cao su chúng được cấu tạo khác đơn giản gồm các bộ phận chính như sau:

Bộ phận thân: là bộ phận được chế tạo từ vật liệu cao su EPDM, PTFE, cao su tổng hợp, chúng có thể chịu được lực đàn hồi cao, chịu được lực ma sát lớn khi làm việc, giúp các dòng lưu chất chảy qua hệ thống mà không bị rò rỉ ra bên ngoài hệ thống

Bộ phận kết nối: là bộ phận được chế tạo theo nhiêu dạng kết nối với hệ thống khác nhau như: Kết nối ren, mặt bích hay rắc co. Được làm từ các chất liệu inox, thép, nhựa giúp chúng có thể làm việc trong nhiều hệ thống khác nhau, nhiệm vụ của chúng là kết nối các thiết bị trên hệ thống lại với nhau giúp chúng có thể làm việc một cách an toàn.

cau-tao-khop-noi-cao-su

Bảng thông số kích thước của khớp nối cao su

bang-kich-co-khop-noi-cao-su

5. Ưu điểm và nhược điểm của khớp nối

5.1.Ưu điểm của khớp nối

Cùng chúng tôi tìm hiểu về các ưu điểm nổi bật của dòng khớp nối như sau:

  • Khớp nối chúng có khả năng giảm dung động khi hệ thống làm việc
  • Khớp nối chúng có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị trên hệ thống đường ống bằng dạng kết nối ren, lắp bích hoặc rắc co.
  • Khớp nối được thiết kế đa dạng về kích thước giúp chúng có thể phù hợp sử dụng cho nhiều hệ thống đường ống khác nhau
  • Khớp nối được chế tạo đa dạng về chất liệu như: Inox, Cao su, Thép, Gang, Đồng, Nhựa, nên có độ bền bỉ cao, giúp chúng có thể phù hợp ở nhiều môi trường làm việc khác nhau.
  • Khớp nối khi sử dụng chúng giúp bảo về hệ thống, chống lại sự quá tải, chúng có thể đảm bảo được sự chênh lệch của các trục hay hệ thống được kết nối với nhau.
  • Khớp nối chúng có khả năng giúp chống tác động rung động, độ dung, giảm tiếng ồn cho hệ thống khi làm việc
  • Khớp nối chúng có khả năng đàn hồi cao, giúp chúng trong quá trình vận hành, sử dụng có thể giản nở để phù hợp với hệ thống.
  • Khớp nối chúng có thể chịu được áp lực (áp suất) của hệ thống thiết bị chuyền chuyển động
  • Khớp nối chúng có thể hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ cao và áp suất lớn
  • Khớp nối có sự bền bỉ cao khi sử dụng và có khả năng cách điện tốt
  • Khớp nối có cấu tạo khá là đơn giản, dễ dàng lắp đặt, bão dưỡng, bão trì, thay thế khi cần thiết
  • Khớp nối có giá thành tốt, tiết kiệm được chi phi đầu tư

tong-hop-cac-loai-khop-noi

5.2. Nhược điểm của khớp nối

Bên cạnh những ưu điểm nổi bật khì dòng khớp nối vẩn có một số nhược điểm như sau:

  • Khớp nối không thể ngâm trong dòng lưu chất trong thời gian dài, chúng có thể gây hư hỏng trong quá trình làm việc
  • Hạn chế sử dụng loại khớp nối gang, nên sử dụng các loại khớp nối inox, thép để có thể đảm bảo được chất lượng khi sử dụng

6. Ứng dụng của khớp nối

Cùng chúng tôi tìm hiểu về ứng dụng của khớp nối trong thực tế chúng được sử dụng trong các hệ thống nào nhé:

  • Ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước, nước sạch, nước thải, nước sinh hoạt
  • Ứng dụng trong các lĩnh vực khoa học cuộc sống hiện nay.
  • Ứng dụng trong các lĩnh vực khoa học đời sống.
  • Khớp nối được sử dụng trong các hệ thống xử lí nước thải, trong các hộ gia đình, khu dân cư, nhà máy, khu công nghiệp.
  • Khớp nối được sử dụng trong các hệ thống PCCC
  • Khớp nối được sử dụng các máy bơm, trạm bơm, cung cấp nước, thoát nước...
  • Khớp nối được sử dụng các đường ống dẫn khí, khí gas, điều hòa không khí...
  • Khớp nối được sử dụng các hệ thống nồi hơi, lò hơi, hơi nóng...
  • Khớp nối được sử dụng các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, đồ ăn...
  • Khớp nối được sử dụng các nhà máy sản xuất đồ uống, nước, nước giải khát, bia rượu
  • Khớp nối được sử dụng trong công nghiệp sản xuất, xử lí hóa chất
  • Khớp nối được sử dụng trong các hệ thống HVAC
  • Khớp nối được sử dụng trong các nhà máy thủy điện, nhiệt điện

ung-dung-khop-noi

***Lưu ý:

Việc lựa chọn loại khớp nối là điều vô cùng quan trọng, các bạn và quý khách hàng cần chú ý đến các điều sau đây: Kích thước, vật liệu chế tác, áp xuất, nhiệt độ làm việc, kiểu kết nối, môi trường làm việc, nơi cấp khớp nối chính hãng. Việc chúng ta lựa chọn loại khớp nối đúng yêu cầu kỹ thuật giúp chúng ta có thể tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm thời gian, công sức lắp đặt, và tăng hiệu quả khi làm việc, tăng tuổi thọ và điều quan trọng nhất đó là an toàn cho người sử dụng khi vận hành hệ thống.

7. Cách lắp đặt khớp nối

Việc lắp đặt khớp nối cho hệ thống chúng đóng vai trò quan trọng nên quý khách hàng cần phải chú ý đến các yêu cầu lắp đặt khớp nối đúng cách như sau:

  • Đầu tiên chúng ta cần phải đọc kỹ, hiểu rõ về sách hướng dẫn sử dụng, lắp đặt khớp nối
  • Chúng ta cần làm sạch, vệ sinh sạch sẽ giữa các đường ống và mặt kết nối trược khi lắp đặt khớp nối lên hệ thống.
  • Chúng ta cần đảm bảo các thông số kỹ thuật, và kiểu kết nối, tiêu chuẩn mặt bích lỗ kết nối phải tương thích với nhau.
  • Chúng ta cần đảm bảo khoảng cách giữa hai đường ống đủ khoảng cách và không gian lắp đặt khớp nối.
  • Đối với đầu nối ren của khớp nối chúng ta cần xiết, xoay nhẹ nhàng có thể chèn thêm bằng tan hoặc gioăng cao su, đảm bảo có độ kín tốt nhất khi lắp đặt.
  • Đối với kết nối mặt bích, chèn thêm đệm cao su vào giữa hai mặt bích, xiết ốc, bulong từ từ đồng đều xuống bảo đảm chắc chắn.
  • Sau khi lắp đặt có thể cho chạy thử hệ thống, kiểm tra và bảo đảm không bị rò rỉ lưu chất và hoạt động ổn định.
  • Có thể lên kế hoạch từ 5 – 8 tháng để bảo trì, bảo dưỡng, bảo đảm hệ thống hoạt động luôn ổn định, tránh gián đoạn trong quá trình sản xuất.

lap-dat-khop-noi

***Lưu ý:

  • Tránh tình trạng siết ốc quá mạnh có thể làm gãy hay vỡ mặt bích, siết chặt các ốc đồng đều, tránh bị xoắn gioăng cao su, gây ra hiện tượng rò rỉ nước.
  • Giảm áp suất, xả nước trên hệ thống đường ống, trước khi lắp đặt, sữa chữa hay bảo trì.

8. Cách lựa chọn khớp nối đúng yêu cầu kỹ thuật của hệ thống

Để có thể lựa chọn được loại khớp nối đúng với yêu cầu kỹ thuật và hoạt động ổn định, sử dụng an toàn cho hệ thống, chúng ta cần phải chú ý đến các vấn đều sau đây:

kiem-tra-va-lua-chon-khop-noi

  • Chúng ta cần phải xác định dường kính, kích cỡ của khớp nối phù hợp với đường ống
  • Chúng ta cần phải xác định áp lực của hệ thống đường ống sử dụng cần lắp đặt
  • Chúng ta cần phải xác định khoảng cách và lựa chọn chiều dài để thích hợp, tương thích với đường ống cần lắp đặt.
  • Chúng ta cần phải lựa chọn đúng kiểu kết nối cho phù hợp, nối ren hay lắp mặt bích, rắc co
  • Chúng ta cần phải lựa chọn kiểu vật liệu khớp nối phù hợp với môi trường sử dụng và lưu chất sử dụng.
  • Chúng ta cần phải lựa chọn và kiểm tra đúng tiêu chuẩn kết nối mặt bích để có thể lắp đặt chính xác với mặt tiết xúc.
  • Chúng ta cần phải lựa chọn đo đạt kích cỡ ren thích hợp, đầu ren kết nối, chiều dài kết nối.
  • Chúng ta cần phải lựa chọn đúng cơ sở cung cấp, khớp nối chính hãng, uy tín, để lựa chọn và mua khớp nối, tránh tình trạng hàng nhái, hàng kém chất lượng.

9. Các loại khớp nối được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay

9.1. Khớp nối mềm cao su

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN15 – DN1000
  • Vật liệu thân: Cao su EPDM, PTFE, cao su tổng hợp...
  • Vật liệu mặt bích: Thép, Inox
  • Tiêu chuẩn mặt bích : BS, JIS, ANSI, DIN
  • Nhiệt độ làm việc: -10℃ - 90℃
  • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, khí, hơi...
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ cấp phép: CO~CQ đầy đủ.
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn trong kho
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc.

Hình ảnh sản phẩm

Khớp nối mềm cao su mặt bích

9.2. Khớp nối mềm mặt bích

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”)
  • Vật liệu cấu tạo: Inox, Thép, Gang, Cao su tổng hợp, cao su Teflon, EPDM, BNR
  • Áp lực làm việc: 16kg/cm2, 25kg/cm2, 40kg/cm2
  • Nhiệt độ làm việc: -10℃ - 250℃
  • Kiểu kết nối: lắp mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, ANSI, DIN, BS
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả 1: 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất
  • Giấy tờ cấp phép: CO~CQ đầy đủ.
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-mem-mat-bich

9.3. Khớp nối mềm nối ren

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ : DN15( ½”) – DN150(6”)
  • Vật liệu cấu tạo: Inox, Thép, Cao su
  • Áp lực: PN16, PN25
  • Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 250℃
  • Môi trường sử dụng: nước, nước thải, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất...
  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp ren
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất
  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn trong kho
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu..

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-mem-cao-su-noi-ren

9.4. Khớp nối mềm rắc co

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN150(6”)
  • Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
  • Nhiệt độ làm viêc: -5℃ - 250℃
  • Vật liệu: Inox, Thép, Cao su tổng hợp, cao su Teflon, cao su EPDM
  • Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất...
  • Kiểu kết nối: Rắc co ren, rắc co hàn..
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu..

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-mem-rac-co

9.5. Khớp nối gang

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN50 – DN1500
  • Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
  • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 150℃
  • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, khí, hơi, xăng dầu…
  • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, ANSI, BS
  • Chế độ bảo hành: 1 năm đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ cấp phép: CO~CQ đầy đủ
  • Dạng khớp nối Gang: BB, BE, EE, BF, FF
  • Nơi sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu..

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-gang

9.6. Khớp nối giản nở

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 15A – 1000A
  • Vật liệu cấu tạo: Inox, Gang, Thép, Cao su
  • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃
  • Môi trường sử dung: Nước, nước thải, khí, hơi nóng, xăng, dầu, hóa chất…
  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp bích, rắc co
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ cấp phép: CO~CQ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, các nước Châu Âu…

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-gian-no

9.7. Khớp nối giảm chấn

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: 15A – 1000A
  • Vật liệu: Inox, Gang, Thép, Cao su
  • Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40
  • Nhiệt độ làm việc: -10℃ - 250℃
  • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, khí nén, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất…
  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích, rắc co ren, rắc co hàn..
  • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, ANSI, DIN, BS
  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, các nước Châu Âu

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-giam-chan

9.8. Khớp nối nhanh inox

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN200(8”)
  • Vật liệu cấu tạo: Inox201, Inox304, Inox316
  • Áp lực: PN10, PN16
  • Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 150℃
  • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, khí, gas, hơi, hóa chất lỏng...
  • Kiểu nối: Nối ren, kẹp ống
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả 1: 1 nếu có lỗi
  • Giấy tờ cấp phép: CO~CQ đầy đủ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, và các nước Châu Âu..

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-nhanh-inox

9.10. Khớp nối chống rung inox

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: 15A – 1000A
  • Vật liệu cấu tạo: Inox201, Inox304, Inox316
  • Áp lực: PN16, PN25, PN40
  • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃
  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích, rắc co
  • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, ANSI, BS
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà máy sản xuất
  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn trong kho
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, các nước Châu Âu...

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-mem-chong-rung-inox

9.11. Khớp nối inox chịu nhiệt độ cao

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN15(1/2’) – DN1000(40”)
  • Vật liệu thân: Inox201, Inox316, Inox304
  • Vật liệu bọc trong lõi Inox: Cao su Teflon
  • Áp lực: PN16, PN25, PN40
  • Nhiệt độ làm việc: -10℃ - 250℃
  • Môi trường sử dụng: Nước, nước nóng, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất…
  • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích, nối ren
  • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn trong kho
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu…

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-inox-chiu-nhiet-do-cao

9.12. Khớp nối inox chịu áp suất cao

Thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”)
  • Vật liệu cấu tạo: Inox304, Inox316
  • Áp lực làm việc: PN16, PN20, PN25, PN40
  • Nhiệt độ làm việc: -10℃ ~ 400℃
  • Môi trường làm việc: Nước, nước nóng, hơi nóng, xăng dầu, khí nén, hóa chất…
  • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích, nối ren, rắc co
  • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, ANSI, BS
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
  • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản và các nước Châu Âu khác

Hình ảnh sản phẩm

khop-noi-inox-chiu-ap-luc-cao

10. Bảng giá? Báo giá khớp nối?

Tùy vào yêu cầu cần lắp đặt loại khớp nối của quý khách mà đội ngũ chuyên viên kỹ thuật của công ty chúng tôi sẽ tư vấn, hỗ trợ lắp đặt dòng khớp nối và báo giá khớp nối hoàn chỉnh toàn bộ hệ thống mà quý khách cần lắp đặt. Do giá thành của khớp nối chúng có sự thay đổi theo từng quý, từng năm theo sự biến động của thị trường hiện nay. Vì vậy mà bảng giá khớp nối từ đó cũng lên xuống biến động theo thị trường, thời gian.

Qúy khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0865909568 (Zalo) để có thể nhận được cập nhập mới nhấy về bảng giá khớp nối, chính xác nhất, gửi tới quý khách hàng!. Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp tới quý khách hàng các thông tin kỹ thuật khác như: Hình ảnh, bản vẽ, catalogue sản phẩm và bảng giá khớp nối. Sản phẩm do công ty chúng tôi cung cấp đều đầy đủ các loại giấy tờ, chứng chỉ cấp phép CO~CQ. Chúng tôi rất hân hạnh được hợp tác và phục vụ quý khách cùng nhau phát triển!

yoshitake_valves
pn_2
pn_1
leser_logo
kitz_valves_logo
pn_1
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội

VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM

Mã số thuế: 0103463024

STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội

Emailtrongkhanh@tuanhungphat.vn

Hotline: 0865909568

NHẬN THÔNG TIN TỪ CHÚNG TÔI
1