banner_htp.

Mặt bích Inox 304
mat-bich-inox-304 - ảnh nhỏ  1

Mặt bích Inox 304

Thương Hiệu: HQ-TQ-VN
Mã sản phẩm MB6

Mua Hàng: 0865909568

Đánh giá 2 lượt đánh giá

08-07-2021

Kích thước: DN15, DN25, DN32, DN50, DN80, DN100, DN150, DN200, DN250, DN300... Chuyên cung cấp các phụ kiên Ống Thép, Ống Inox, Van, Co, Tê, Bầu Giảm, Măng Sông...

1. Mặt bích inox 304, inox 316 là gì?

Mặt bích inox được sản xuất từ chất liệu inox sus201- 304-316, đây là những loại inox thông dụng được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

Mặt bích phụ kiện kết nối ống, van, máy bơm, các phụ kiện khác trên đường ống khác với nhau thông qua mối liên kết bulong trên thân để tạo thành một hệ thống ống dẫn công nghiệp.

Mặt bích inox đóng vai trò tối quan trọng hiện nay trong công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống xử lý nước, dầu khí, các công trình thủy lợi ....

Tùy thuộc vào chất liệu inox mà mặt bích có giá thành khác nhau. Hiện nay tại thị trường Việt Nam các loại mặt bích inox hầu hết được nhập khẩu từ Trung Quốc, chủ yếu là mặt bích inox 316 và inox 304 được sử dụng nhiều nhất.

Mặt bích inox 304

2. Thông số sản phẩm mặt bích inox

  • Kích cỡ: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, Dn65, DN80, DN100, DN125, Dn150, DN200 đến DN1000
  • Chất liệu: Inox 304, inox 316
  • Chủng loại: Mặt bích đặc / Mặt bích rỗng
  • Tiêu chuẩn: JIS10K, BS PN10, BS PN16, ANSI Class 150, DIN
  • Áp suất: 10bar, 16bar
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Lưu ý khi chọn mua mặt bích inox chúng ta cần chọn đúng thông số, tiêu chuẩn mới có thể lắp vừa với đường ống, van, bơm...

3. Cấu tạo mặt bích inox

Mặt bích inox được cấu tạo khá đơn giản chúng được làm từ vật liệu inox 304, inox 316. Chúng được thiết kế chia thành 2 loại đó là mặt bích đặt và mặt bích rỗng phí ngoài rìa mặt bích có các lỗ bu long.

Hình ảnh cụ thể cấu tạo mặt bích inoxCấu tạo mặt bích inox

Liên hệ ngay hotline: 0865909568 ( Zalo ) để được tư vấn và báo giá miễn phí

4. Phân loại mặt bích theo chất liệu inox

4.1. Mặt bích inox 304

Mặt bích inox 304 là loại bích inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong công nghiệp hiện nay. Bởi chúng thừa hưởng những ưu điểm của inox 304 nên phụ kiện được chế tạo từ loại inox này có độ bền cực tốt, chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Mặt bích thép không gỉ 304 thường được dùng làm phụ kiện đường ống trong các công trình cấp thoát nước, xử lý nước thải, đường ống công nghệ, đường ống dẫn dầu, khí đốt...

Mặt bích 304

4.2. Mặt bích inox 316

Mặt bích inox 316 có khả năng chống mài mòn tốt hơn bích inox 304 vì trong thành phần hóa học của inox 316 có nguyên tố Molybden mà SUS304 không có.

Bích inox 316 thường được sử dụng nhiểu trong ngành sản xuất thữc phẩm, y tế, sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chống được mài mòn trong môi trướng axit, chịu được áp suất cao.

Mặt bích inox 316

5. Môi trường làm việc của mặt bích inox

- Với các điều kiện như chống gỉ và có độ cứng cao nên mặt bích inox công nghiệp thường được sử dụng làm việc trong các môi trường có áp lực cao, các môi trường độc hại có tính ăn mòn, các môi trường có tính axit cao như:

- Trong ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Vì có khả năng chống gỉ nên chúng có thể hoạt động tốt trong mọi trường nước, đặc biệt môi trường có tính axit ăn mòn mạnh điển hình như nước biển.

- Trong các đường ống nước sinh hoạt hoặc các đường ống vận chuyển nước công nghiệp. Vì loại phụ kiền này có khả năng chịu được áp lực cao nên nó thường được sự dụng trong việc ghép nối các đường ống dẫn nước sử dụng trong sinh hoạt, ví dụ như các đường ống nước chung cư, các cơ sở xí nghiệp, các đường ống dẫn nước sạch sinh hoạt. Điển hình như ghép các đường ống nước sông Đà lại với nhau.

- Trong ngành công nghiệp xăng dầu, gas. Lí do là vì nó có khả năng chống áp lực cũng như khả năng gỉ được làm từ inox nên nó được sử dụng nhằm vận chuyển các các chất khí, các loại nước có tính ăn mòn cao.

- Trong ngành sản xuất thữc phẩm , y tế , sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, bởi độ bền, độ sáng bóng cao, đạt các yếu tố an toàn vệ sinh thực phẩm.

Mặt bích

6. Ưu điểm mặt bích inox

  • Đa dạng về kích thước và mẫu mã
  • Chịu được nhiệt độ cao
  • Làm việc được trong môi trường hóa chất
  • Sử dụng trong các hệ thống đường ống sản xuất thực phẩm
  • Thiết kế chắc chắn, bền bỉ, tuổi thọ cao
  • Lắp đặt nhanh chóng, thay thế và bảo dưỡng rễ ràng
  • Gía thành rẻ giúp tiết kiệm được chi phí
  • Hàng có sẵn số lượng lớn tại kho
  • Giao hàng nhanh tróng trong ngày

7. Phân loại theo tiêu chuẩn mặt bích

- Tiêu chuẩn ANSI (viết tắt từ American National Standards Institute) có nghĩa là viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì. Tiêu chuẩn mặt bích ANSI ra đời với mục đich nhằm quản trị và điều phối sự tiêu chuẩn hoá một cách tự giác và hợp thức các hệ thống quy ước.

- Mặt Bích inox ANSI là loại bích theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ sử dụng trong kết nối đường ống, van, máy bơm... trong hệ thống dẫn lưu chất trong các ngành công nghiệp chủ lực, áp lực cao.

7.1. Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox ANSI.

Nominal Pipe Size

Nominal Pipe Size

Outside Dia.

Slip-on Socket Welding

O.D.of Raised Face

Dia. at Base of Hub

Bolt Clrcle Dia.

Thickness

Number of Holes

Dia. of Holes

Inch

DN

D

B2

G

X

C

T

   

1/2

15

89

22.4

35.1

30.2

60.5

11.2

4

15.7

3/4

20

99

27.7

42.9

38.1

69.9

12.7

4

15.7

1

25

108

34.5

50.8

49.3

79.2

14.2

4

15.7

1.1/4

32

117

43.2

63.5

58.7

88.9

15.7

4

15.7

1.1/2

40

127

49.5

73.2

65.0

98.6

17.5

4

15.7

2

50

152

62.0

91.9

77.7

120.7

19.1

4

19.1

2.1/2

65

178

74.7

104.6

90.4

139.7

22.4

4

19.1

3

80

191

90.7

127.0

108.0

152.4

23.9

4

19.1

4

100

229

116.1

157.2

134.9

190.5

23.9

8

19.1

5

125

254

143.8

185.7

163.6

215.9

23.9

8

22.4

6

150

279

170.7

215.9

192.0

241.3

25.4

8

22.4

8

200

343

221.5

269.7

246.1

298.5

28.4

8

22.4

10

250

406

276.4

323.9

304.8

362.0

30.2

12

25.4

12

300

483

327.2

381.0

365.3

431.8

31.8

12

25.4

14

350

533

359.2

412.8

400.1

476.3

35.1

12

28.4

16

400

597

410.5

469.4

457.2

539.8

36.6

16

28.4

18

450

635

461.8

533.4

505.0

577.9

39.6

16

31.8

20

500

699

513.1

584.2

558.8

635.0

42.9

20

31.8

24

600

813

616.0

692.2

663.4

749.3

47.8

20

35.1

7.2. Mặt bích inox tiêu chuẩn BS.

Tiêu chuẩn BS (viết tắt của British Standards Institue) là một tiêu chuẩn của Anh do Viện Tiêu Chuẩn Anh lập ra và cũng là một trong những bộ tiêu chuẩn về sản phẩm, hàng hóa công nghiệp đầu tiên trên thế giới

Mặt bích inox tiêu chuẩn BS Có thể gắn vào hai đầu của một đoạn ống bắt bằng bu long ở giữa là gasket. Kết nối của nó đến hai đường ống khác biệt nhau, phụ kiện đường ống, thiết bị trước mỗi cố định trên một bích giữa hai bích tiêu chuẩn BS, gắn kết với nhau bằng để hoàn thành kết nối.

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN10.

Thickness

Inside Dia.

Outside Dia.

Dia.of Circle

Number of Bolt Holes

Hole Dia.

Approx. Weight

t

Do

D

C

h

(kg/Pcs)

inch

DN

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

 

1/2

15

12

22

95

65

4

14

0.58

3/4

20

12

27.6

105

75

4

14

0.72

1

25

12

34.4

115

85

4

14

0.86

1.1/4

32

13

43.1

140

100

4

18

1.35

1.1/2

40

13

49

150

110

4

18

1.54

2

50

14

61.1

165

125

4

18

1.96

2.1/2

65

16

77.1

185

145

4

18

2.67

3

80

16

90.3

200

160

8

18

3.04

4

100

18

115.9

220

180

8

18

3.78

5

125

18

141.6

250

210

8

18

4.67

6

150

20

170.5

285

240

8

22

6.1

8

200

22

221.8

340

295

8

22

8.7

10

250

22

276.2

395

355

12

26

11.46

12

300

24

327.6

445

410

12

26

13.3

14

350

28

372.2

505

470

16

26

18.54

16

400

32

423.7

565

525

16

30

25.11

20

500

38

513.6

670

650

20

33

36.99

24

600

42

613

780

770

20

36

47.97

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN16

Des. of Goods

Thickness

Inside Dia.

Outside Dia.

Dia. of Circle

Number of Bolt Holes

Hole Dia.

Approx. Weight

t

Do

D

C

h

(kg/Pcs)

inch

DN

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

 

1/2

15

14

22

95

65

4

14

0.67

3/4

20

16

27.6

105

75

4

14

0.94

1

25

16

34.4

115

85

4

14

1.11

1.1/4

32

16

43.1

140

100

4

18

1.63

1.1/2

40

16

49

150

110

4

18

1.86

2

50

18

61.1

165

125

4

18

2.46

2.1/2

65

18

77.1

185

145

4

18

2.99

3

80

20

90.3

200

160

8

18

3.61

4

100

20

115.9

220

180

8

18

4

5

125

22

141.6

250

210

8

18

5.42

6

150

22

170.5

285

240

8

22

6.73

8

200

24

221.8

340

295

12

22

9.21

10

250

26

276.2

395

355

12

26

13.35

12

300

28

327.6

445

410

12

26

17.35

14

350

32

372.2

505

470

16

26

23.9

16

400

36

423.7

565

525

16

30

36

20

500

44

513.6

670

650

20

33

66.7

7.3. Mặt bích inox tiêu chuẩn DIN.

Tiêu chuẩn DIN(viết tắt là Deutsches Institut für Normung) tức là viện tiêu chuẩn hóa Đức. Tiêu chuẩn mặt bích DIN được Đức đưa ra với mục đích hiện đại hóa hệ thống công nghiệp. Các mặt bích tiêu chuẩn DIN được đánh giá lại ít nhất mỗi 5 năm một lần. Nếu các tiêu chuẩn nào không còn phù hợp với tình trạng công nghệ hiện tại thì sẽ được điều chỉnh lại hoặc rút khỏi bộ tiêu chuẩn.

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN10

STT

Size

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K

Trọng lượng

Inch

mm

ĐKN

Tâm lỗ

Lỗ thoát

Độ dày

Số lỗ

ĐK lỗ bulông

Kg/cái

1

38

10

90

65

18

14

4

15

0.6

2

12

15

95

70

22.5

14

4

15

0.7

3

34

20

100

75

28

16

4

15

0.8

4

1

25

125

90

34.5

16

4

19

1.3

5

114

32

135

100

43.5

18

4

19

1.6

6

112

40

140

105

50

18

4

19

1.7

7

2

50

155

120

61.5

18

8

19

1.9

8

212

65

175

140

77.5

20

8

19

2.6

9

3

80

200

160

90

22

8

23

3.8

10

4

100

225

185

116

24

8

23

4.9

11

5

125

270

225

142

26

8

25

7.8

12

6

150

305

260

167

28

12

25

10.1

13

8

200

350

305

218

30

12

25

12.6

14

10

250

430

380

270

34

12

27

21.9

15

12

300

480

430

320

36

16

27

25.8

16

14

350

540

480

358

40

16

33

36.2

17

16

400

605

540

409

46

16

33

51.7

18

18

450

675

605

459

48

20

33

66.1

19

20

500

730

660

510

50

20

33

77.4

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN16.

STT

Size

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K

Trọng lượng

Inch

mm

ĐKN

Tâm lỗ

Lỗ thoát

Độ dày

Số lỗ

ĐK lỗ bulông

Kg/cái

1

38

10

90

65

18

14

4

15

0.6

2

12

15

95

70

22.5

14

4

15

0.7

3

34

20

100

75

28

16

4

15

0.8

4

1

25

125

90

34.5

16

4

19

1.3

5

114

32

135

100

43.5

18

4

19

1.6

6

112

40

140

105

50

18

4

19

1.7

7

2

50

155

120

61.5

18

8

19

1.9

8

212

65

175

140

77.5

20

8

19

2.6

9

3

80

200

160

90

22

8

23

3.8

10

4

100

225

185

116

24

8

23

4.9

11

5

125

270

225

142

26

8

25

7.8

12

6

150

305

260

167

28

12

25

10.1

13

8

200

350

305

218

30

12

25

12.6

14

10

250

430

380

270

34

12

27

21.9

15

12

300

480

430

320

36

16

27

25.8

16

14

350

540

480

358

40

16

33

36.2

17

16

400

605

540

409

46

16

33

51.7

18

18

450

675

605

459

48

20

33

66.1

19

20

500

730

660

510

50

20

33

77.4

7.4. Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS.

Tiêu chuẩn JIS (viết tắt là Japan Industrial Standard) là một tiêu chuẩn của Nhật bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.

Mặt bích Jis 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng , các hệ thống PCC , đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ dò gỉ trong khi vận hành cung cấp nước.

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 10k

Size

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Trọng lượng

Inch

mm

ĐKN

Tâm lỗ

Lỗ thoát

Độ dày

Số lỗ

ĐK lỗ bulông

Kg/cái

1

38

10

90

65

18

4

12

15

0.5

2

12

15

95

70

22.5

4

12

15

0.6

3

34

20

100

75

28

4

14

15

0.7

4

1

25

125

90

34.5

4

14

19

1.1

5

114

32

135

100

43.5

4

16

19

1.5

6

112

40

140

105

50

4

16

19

1.6

7

2

50

155

120

61.5

4

16

19

1.9

8

212

65

175

140

77.5

4

18

19

2.6

9

3

80

185

150

90

8

18

19

2.6

10

4

100

210

175

116

8

18

19

3.1

11

5

125

250

210

142

8

20

23

4.8

12

6

150

280

240

167

8

22

23

6.3

13

8

200

330

290

218

12

22

23

7.5

14

10

250

400

355

270

12

24

25

11.8

15

12

300

445

400

320

16

24

25

13.6

16

14

350

490

445

358

16

26

25

16.4

17

16

400

560

510

409

16

28

27

23.1

18

18

450

620

565

459

20

30

27

29.5

19

20

500

675

620

510

20

30

27

33.5

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 16k

STT

Size

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K

Trọng lượng

Inch

mm

ĐKN

Tâm lỗ

Lỗ thoát

Độ dày

Số lỗ

ĐK lỗ bulông

Kg/cái

1

38

10

90

65

18

12

4

15

0.5

2

12

15

95

70

22.5

12

4

15

0.6

3

34

20

100

75

28

14

4

15

0.7

4

1

25

125

90

34.5

14

4

19

1.1

5

114

32

135

100

43.5

16

4

19

1.5

6

112

40

140

105

50

16

4

19

1.6

7

2

50

155

120

61.5

16

8

19

1.8

8

212

65

175

140

77.5

18

8

19

2.5

9

3

80

200

160

90

20

8

22

3.5

10

4

100

225

185

116

22

8

22

4.5

11

5

125

270

225

142

22

8

25

6.5

12

6

150

305

260

167

24

12

25

8.7

13

8

200

350

305

218

26

12

25

10.9

14

10

250

430

380

270

28

12

29

18.0

15

12

300

480

430

320

30

16

29

21.5

16

14

350

540

480

358

34

16

32

30.8

17

16

400

605

540

409

38

16

35

42.8

18

18

450

675

605

459

40

20

35

55.1

19

20

500

730

660

510

42

20

35

65.1

20

22

550

795

720

561

42

20

38

77.9

*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 20K.

STT

Size

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K

Trọng lượng

Inch

mm

ĐKN

Tâm lỗ

Lỗ thoát

Độ dày

Số lỗ

ĐK lỗ bulông

Kg/cái

1

38

10

90

65

18

14

4

15

0.6

2

12

15

95

70

22.5

14

4

15

0.7

3

34

20

100

75

28

16

4

15

0.8

4

1

25

125

90

34.5

16

4

19

1.3

5

114

32

135

100

43.5

18

4

19

1.6

6

112

40

140

105

50

18

4

19

1.7

7

2

50

155

120

61.5

18

8

19

1.9

8

212

65

175

140

77.5

20

8

19

2.6

9

3

80

200

160

90

22

8

23

3.8

10

4

100

225

185

116

24

8

23

4.9

11

5

125

270

225

142

26

8

25

7.8

12

6

150

305

260

167

28

12

25

10.1

13

8

200

350

305

218

30

12

25

12.6

14

10

250

430

380

270

34

12

27

21.9

15

12

300

480

430

320

36

16

27

25.8

16

14

350

540

480

358

40

16

33

36.2

17

16

400

605

540

409

46

16

33

51.7

18

18

450

675

605

459

48

20

33

66.1

19

20

500

730

660

510

50

20

33

77.4

Mời các bạn tham khảo thêm:

- Mặt bích nhựa

- Mặt bích gang

8. Báo giá sản phẩm

Ngoài phụ kiện mặt bích inox đã mô tả ở trên chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại phụ kiện mặt bích liên qua đến ống và van các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp tại Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam,... được chúng tôi phân phối với giá thành rẻ nhất hiện nay.

Liên hệ ngay hotline: 0865909568 ( Zalo ) để được tư vấn và báo giá miễn phí.

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
21-06-2021 09:29:26 Quỳnh

cho mình xin giá mặt bích DN50

Trả lời

 

yoshitake_valves
pn_2
pn_1
leser_logo
kitz_valves_logo
pn_1
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội

VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM

Mã số thuế: 0103463024

STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội

Emailtrongkhanh@tuanhungphat.vn

Hotline: 0865909568

NHẬN THÔNG TIN TỪ CHÚNG TÔI
1