Mua Hàng: 0865909568
Đánh giá 2 lượt đánh giá
08-07-2021
Kích thước: DN15, DN25, DN32, DN50, DN80, DN100, DN150, DN200, DN250, DN300... Chuyên cung cấp các phụ kiên Ống Thép, Ống Inox, Van, Co, Tê, Bầu Giảm, Măng Sông...
Mặt bích inox được sản xuất từ chất liệu inox sus201- 304-316, đây là những loại inox thông dụng được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Mặt bích là phụ kiện kết nối ống, van, máy bơm, các phụ kiện khác trên đường ống khác với nhau thông qua mối liên kết bulong trên thân để tạo thành một hệ thống ống dẫn công nghiệp.
Mặt bích inox đóng vai trò tối quan trọng hiện nay trong công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống xử lý nước, dầu khí, các công trình thủy lợi ....
Tùy thuộc vào chất liệu inox mà mặt bích có giá thành khác nhau. Hiện nay tại thị trường Việt Nam các loại mặt bích inox hầu hết được nhập khẩu từ Trung Quốc, chủ yếu là mặt bích inox 316 và inox 304 được sử dụng nhiều nhất.
Mặt bích inox được cấu tạo khá đơn giản chúng được làm từ vật liệu inox 304, inox 316. Chúng được thiết kế chia thành 2 loại đó là mặt bích đặt và mặt bích rỗng phí ngoài rìa mặt bích có các lỗ bu long.
Hình ảnh cụ thể cấu tạo mặt bích inox
Liên hệ ngay hotline: 0865909568 ( Zalo ) để được tư vấn và báo giá miễn phí
Mặt bích inox 304 là loại bích inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong công nghiệp hiện nay. Bởi chúng thừa hưởng những ưu điểm của inox 304 nên phụ kiện được chế tạo từ loại inox này có độ bền cực tốt, chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Mặt bích thép không gỉ 304 thường được dùng làm phụ kiện đường ống trong các công trình cấp thoát nước, xử lý nước thải, đường ống công nghệ, đường ống dẫn dầu, khí đốt...
Mặt bích inox 316 có khả năng chống mài mòn tốt hơn bích inox 304 vì trong thành phần hóa học của inox 316 có nguyên tố Molybden mà SUS304 không có.
Bích inox 316 thường được sử dụng nhiểu trong ngành sản xuất thữc phẩm, y tế, sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chống được mài mòn trong môi trướng axit, chịu được áp suất cao.
- Với các điều kiện như chống gỉ và có độ cứng cao nên mặt bích inox công nghiệp thường được sử dụng làm việc trong các môi trường có áp lực cao, các môi trường độc hại có tính ăn mòn, các môi trường có tính axit cao như:
- Trong ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Vì có khả năng chống gỉ nên chúng có thể hoạt động tốt trong mọi trường nước, đặc biệt môi trường có tính axit ăn mòn mạnh điển hình như nước biển.
- Trong các đường ống nước sinh hoạt hoặc các đường ống vận chuyển nước công nghiệp. Vì loại phụ kiền này có khả năng chịu được áp lực cao nên nó thường được sự dụng trong việc ghép nối các đường ống dẫn nước sử dụng trong sinh hoạt, ví dụ như các đường ống nước chung cư, các cơ sở xí nghiệp, các đường ống dẫn nước sạch sinh hoạt. Điển hình như ghép các đường ống nước sông Đà lại với nhau.
- Trong ngành công nghiệp xăng dầu, gas. Lí do là vì nó có khả năng chống áp lực cũng như khả năng gỉ được làm từ inox nên nó được sử dụng nhằm vận chuyển các các chất khí, các loại nước có tính ăn mòn cao.
- Trong ngành sản xuất thữc phẩm , y tế , sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, bởi độ bền, độ sáng bóng cao, đạt các yếu tố an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Tiêu chuẩn ANSI (viết tắt từ American National Standards Institute) có nghĩa là viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì. Tiêu chuẩn mặt bích ANSI ra đời với mục đich nhằm quản trị và điều phối sự tiêu chuẩn hoá một cách tự giác và hợp thức các hệ thống quy ước.
- Mặt Bích inox ANSI là loại bích theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ sử dụng trong kết nối đường ống, van, máy bơm... trong hệ thống dẫn lưu chất trong các ngành công nghiệp chủ lực, áp lực cao.
Nominal Pipe Size |
Nominal Pipe Size |
Outside Dia. |
Slip-on Socket Welding |
O.D.of Raised Face |
Dia. at Base of Hub |
Bolt Clrcle Dia. |
Thickness |
Number of Holes |
Dia. of Holes |
Inch |
DN |
D |
B2 |
G |
X |
C |
T |
||
1/2 |
15 |
89 |
22.4 |
35.1 |
30.2 |
60.5 |
11.2 |
4 |
15.7 |
3/4 |
20 |
99 |
27.7 |
42.9 |
38.1 |
69.9 |
12.7 |
4 |
15.7 |
1 |
25 |
108 |
34.5 |
50.8 |
49.3 |
79.2 |
14.2 |
4 |
15.7 |
1.1/4 |
32 |
117 |
43.2 |
63.5 |
58.7 |
88.9 |
15.7 |
4 |
15.7 |
1.1/2 |
40 |
127 |
49.5 |
73.2 |
65.0 |
98.6 |
17.5 |
4 |
15.7 |
2 |
50 |
152 |
62.0 |
91.9 |
77.7 |
120.7 |
19.1 |
4 |
19.1 |
2.1/2 |
65 |
178 |
74.7 |
104.6 |
90.4 |
139.7 |
22.4 |
4 |
19.1 |
3 |
80 |
191 |
90.7 |
127.0 |
108.0 |
152.4 |
23.9 |
4 |
19.1 |
4 |
100 |
229 |
116.1 |
157.2 |
134.9 |
190.5 |
23.9 |
8 |
19.1 |
5 |
125 |
254 |
143.8 |
185.7 |
163.6 |
215.9 |
23.9 |
8 |
22.4 |
6 |
150 |
279 |
170.7 |
215.9 |
192.0 |
241.3 |
25.4 |
8 |
22.4 |
8 |
200 |
343 |
221.5 |
269.7 |
246.1 |
298.5 |
28.4 |
8 |
22.4 |
10 |
250 |
406 |
276.4 |
323.9 |
304.8 |
362.0 |
30.2 |
12 |
25.4 |
12 |
300 |
483 |
327.2 |
381.0 |
365.3 |
431.8 |
31.8 |
12 |
25.4 |
14 |
350 |
533 |
359.2 |
412.8 |
400.1 |
476.3 |
35.1 |
12 |
28.4 |
16 |
400 |
597 |
410.5 |
469.4 |
457.2 |
539.8 |
36.6 |
16 |
28.4 |
18 |
450 |
635 |
461.8 |
533.4 |
505.0 |
577.9 |
39.6 |
16 |
31.8 |
20 |
500 |
699 |
513.1 |
584.2 |
558.8 |
635.0 |
42.9 |
20 |
31.8 |
24 |
600 |
813 |
616.0 |
692.2 |
663.4 |
749.3 |
47.8 |
20 |
35.1 |
Tiêu chuẩn BS (viết tắt của British Standards Institue) là một tiêu chuẩn của Anh do Viện Tiêu Chuẩn Anh lập ra và cũng là một trong những bộ tiêu chuẩn về sản phẩm, hàng hóa công nghiệp đầu tiên trên thế giới
Mặt bích inox tiêu chuẩn BS Có thể gắn vào hai đầu của một đoạn ống bắt bằng bu long ở giữa là gasket. Kết nối của nó đến hai đường ống khác biệt nhau, phụ kiện đường ống, thiết bị trước mỗi cố định trên một bích giữa hai bích tiêu chuẩn BS, gắn kết với nhau bằng để hoàn thành kết nối.
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN10.
Thickness |
Inside Dia. |
Outside Dia. |
Dia.of Circle |
Number of Bolt Holes |
Hole Dia. |
Approx. Weight |
||
t |
Do |
D |
C |
h |
(kg/Pcs) |
|||
inch |
DN |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
||
1/2 |
15 |
12 |
22 |
95 |
65 |
4 |
14 |
0.58 |
3/4 |
20 |
12 |
27.6 |
105 |
75 |
4 |
14 |
0.72 |
1 |
25 |
12 |
34.4 |
115 |
85 |
4 |
14 |
0.86 |
1.1/4 |
32 |
13 |
43.1 |
140 |
100 |
4 |
18 |
1.35 |
1.1/2 |
40 |
13 |
49 |
150 |
110 |
4 |
18 |
1.54 |
2 |
50 |
14 |
61.1 |
165 |
125 |
4 |
18 |
1.96 |
2.1/2 |
65 |
16 |
77.1 |
185 |
145 |
4 |
18 |
2.67 |
3 |
80 |
16 |
90.3 |
200 |
160 |
8 |
18 |
3.04 |
4 |
100 |
18 |
115.9 |
220 |
180 |
8 |
18 |
3.78 |
5 |
125 |
18 |
141.6 |
250 |
210 |
8 |
18 |
4.67 |
6 |
150 |
20 |
170.5 |
285 |
240 |
8 |
22 |
6.1 |
8 |
200 |
22 |
221.8 |
340 |
295 |
8 |
22 |
8.7 |
10 |
250 |
22 |
276.2 |
395 |
355 |
12 |
26 |
11.46 |
12 |
300 |
24 |
327.6 |
445 |
410 |
12 |
26 |
13.3 |
14 |
350 |
28 |
372.2 |
505 |
470 |
16 |
26 |
18.54 |
16 |
400 |
32 |
423.7 |
565 |
525 |
16 |
30 |
25.11 |
20 |
500 |
38 |
513.6 |
670 |
650 |
20 |
33 |
36.99 |
24 |
600 |
42 |
613 |
780 |
770 |
20 |
36 |
47.97 |
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN16
Des. of Goods |
Thickness |
Inside Dia. |
Outside Dia. |
Dia. of Circle |
Number of Bolt Holes |
Hole Dia. |
Approx. Weight |
|
t |
Do |
D |
C |
h |
(kg/Pcs) |
|||
inch |
DN |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
||
1/2 |
15 |
14 |
22 |
95 |
65 |
4 |
14 |
0.67 |
3/4 |
20 |
16 |
27.6 |
105 |
75 |
4 |
14 |
0.94 |
1 |
25 |
16 |
34.4 |
115 |
85 |
4 |
14 |
1.11 |
1.1/4 |
32 |
16 |
43.1 |
140 |
100 |
4 |
18 |
1.63 |
1.1/2 |
40 |
16 |
49 |
150 |
110 |
4 |
18 |
1.86 |
2 |
50 |
18 |
61.1 |
165 |
125 |
4 |
18 |
2.46 |
2.1/2 |
65 |
18 |
77.1 |
185 |
145 |
4 |
18 |
2.99 |
3 |
80 |
20 |
90.3 |
200 |
160 |
8 |
18 |
3.61 |
4 |
100 |
20 |
115.9 |
220 |
180 |
8 |
18 |
4 |
5 |
125 |
22 |
141.6 |
250 |
210 |
8 |
18 |
5.42 |
6 |
150 |
22 |
170.5 |
285 |
240 |
8 |
22 |
6.73 |
8 |
200 |
24 |
221.8 |
340 |
295 |
12 |
22 |
9.21 |
10 |
250 |
26 |
276.2 |
395 |
355 |
12 |
26 |
13.35 |
12 |
300 |
28 |
327.6 |
445 |
410 |
12 |
26 |
17.35 |
14 |
350 |
32 |
372.2 |
505 |
470 |
16 |
26 |
23.9 |
16 |
400 |
36 |
423.7 |
565 |
525 |
16 |
30 |
36 |
20 |
500 |
44 |
513.6 |
670 |
650 |
20 |
33 |
66.7 |
Tiêu chuẩn DIN(viết tắt là Deutsches Institut für Normung) tức là viện tiêu chuẩn hóa Đức. Tiêu chuẩn mặt bích DIN được Đức đưa ra với mục đích hiện đại hóa hệ thống công nghiệp. Các mặt bích tiêu chuẩn DIN được đánh giá lại ít nhất mỗi 5 năm một lần. Nếu các tiêu chuẩn nào không còn phù hợp với tình trạng công nghệ hiện tại thì sẽ được điều chỉnh lại hoặc rút khỏi bộ tiêu chuẩn.
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN10
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
14 |
4 |
15 |
0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
16 |
4 |
15 |
0.8 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
16 |
4 |
19 |
1.3 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
18 |
4 |
19 |
1.6 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
18 |
4 |
19 |
1.7 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
18 |
8 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
20 |
8 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
22 |
8 |
23 |
3.8 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
24 |
8 |
23 |
4.9 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
26 |
8 |
25 |
7.8 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
28 |
12 |
25 |
10.1 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
30 |
12 |
25 |
12.6 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
34 |
12 |
27 |
21.9 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
36 |
16 |
27 |
25.8 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
40 |
16 |
33 |
36.2 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
46 |
16 |
33 |
51.7 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
48 |
20 |
33 |
66.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
50 |
20 |
33 |
77.4 |
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN16.
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
14 |
4 |
15 |
0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
16 |
4 |
15 |
0.8 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
16 |
4 |
19 |
1.3 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
18 |
4 |
19 |
1.6 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
18 |
4 |
19 |
1.7 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
18 |
8 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
20 |
8 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
22 |
8 |
23 |
3.8 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
24 |
8 |
23 |
4.9 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
26 |
8 |
25 |
7.8 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
28 |
12 |
25 |
10.1 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
30 |
12 |
25 |
12.6 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
34 |
12 |
27 |
21.9 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
36 |
16 |
27 |
25.8 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
40 |
16 |
33 |
36.2 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
46 |
16 |
33 |
51.7 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
48 |
20 |
33 |
66.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
50 |
20 |
33 |
77.4 |
Tiêu chuẩn JIS (viết tắt là Japan Industrial Standard) là một tiêu chuẩn của Nhật bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Mặt bích Jis 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng , các hệ thống PCC , đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ dò gỉ trong khi vận hành cung cấp nước.
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 10k
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K |
Trọng lượng |
|||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
4 |
12 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
4 |
12 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
4 |
14 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
4 |
14 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
4 |
16 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
4 |
16 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
4 |
16 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
4 |
18 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
185 |
150 |
90 |
8 |
18 |
19 |
2.6 |
10 |
4 |
100 |
210 |
175 |
116 |
8 |
18 |
19 |
3.1 |
11 |
5 |
125 |
250 |
210 |
142 |
8 |
20 |
23 |
4.8 |
12 |
6 |
150 |
280 |
240 |
167 |
8 |
22 |
23 |
6.3 |
13 |
8 |
200 |
330 |
290 |
218 |
12 |
22 |
23 |
7.5 |
14 |
10 |
250 |
400 |
355 |
270 |
12 |
24 |
25 |
11.8 |
15 |
12 |
300 |
445 |
400 |
320 |
16 |
24 |
25 |
13.6 |
16 |
14 |
350 |
490 |
445 |
358 |
16 |
26 |
25 |
16.4 |
17 |
16 |
400 |
560 |
510 |
409 |
16 |
28 |
27 |
23.1 |
18 |
18 |
450 |
620 |
565 |
459 |
20 |
30 |
27 |
29.5 |
19 |
20 |
500 |
675 |
620 |
510 |
20 |
30 |
27 |
33.5 |
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 16k
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
8 |
19 |
1.8 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
8 |
19 |
2.5 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
20 |
8 |
22 |
3.5 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
22 |
8 |
22 |
4.5 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
22 |
8 |
25 |
6.5 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
24 |
12 |
25 |
8.7 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
26 |
12 |
25 |
10.9 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
28 |
12 |
29 |
18.0 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
30 |
16 |
29 |
21.5 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
34 |
16 |
32 |
30.8 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
38 |
16 |
35 |
42.8 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
40 |
20 |
35 |
55.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
42 |
20 |
35 |
65.1 |
20 |
22 |
550 |
795 |
720 |
561 |
42 |
20 |
38 |
77.9 |
*Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 20K.
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
14 |
4 |
15 |
0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
16 |
4 |
15 |
0.8 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
16 |
4 |
19 |
1.3 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
18 |
4 |
19 |
1.6 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
18 |
4 |
19 |
1.7 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
18 |
8 |
19 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
20 |
8 |
19 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
22 |
8 |
23 |
3.8 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
24 |
8 |
23 |
4.9 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
26 |
8 |
25 |
7.8 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
28 |
12 |
25 |
10.1 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
30 |
12 |
25 |
12.6 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
34 |
12 |
27 |
21.9 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
36 |
16 |
27 |
25.8 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
40 |
16 |
33 |
36.2 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
46 |
16 |
33 |
51.7 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
48 |
20 |
33 |
66.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
50 |
20 |
33 |
77.4 |
Mời các bạn tham khảo thêm:
Ngoài phụ kiện mặt bích inox đã mô tả ở trên chúng tôi còn cung cấp tất cả các loại phụ kiện mặt bích liên qua đến ống và van các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp tại Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam,... được chúng tôi phân phối với giá thành rẻ nhất hiện nay.
Liên hệ ngay hotline: 0865909568 ( Zalo ) để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội
VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM
Mã số thuế: 0103463024
STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội
Email: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Hotline: 0865909568