Mua Hàng: 0865909568
Đánh giá 0 lượt đánh giá
22-08-2021
Mặt bích thép hay còn được gọi là đĩa nối bằng thép (tên gọi tiếng anh steel flanges) đây là một loại phụ kiện công nghiệp chúng được sử dụng để lắp đặt, kết nối hoặc liên kết với nhiều hệ thống đường ống hay các thiết bị công nghiệp như: van bi, van bướm, van cầu, van cổng, khớp nối nhanh, máy bơm, khớp nối mềm,... chúng có nhiệm vụ như một thiết bị trung gian chúng giúp các hệ thống liên kết lại với nhau thông qua mặt bích chúng được lắp đặt theo dạng bắt bu lông, ốc vít.
Mặt bích thép chúng được cấu tạo khá đơn giản chúng có dạng như 1 chiếc đĩa với nhiều kiểu dáng khác nhau như theo dạng bích thép rỗng, bích thép mù (đặc), bích thép rỗng có gờ hay bích thép rỗng cổ hàn,... chúng được chế tạo làm bằng chất liệu thép xám, trắng hay loại thép cacbon chúng có khả năng làm việc trong môi trường có áp xuất cao, nhiệt độ lớn, với các loại thép đặc biệt chúng có khả năng chống bị oxy hóa, chống rò rỉ, chống ăn mòn giúp chúng phù hợp sử dụng trong nhiều môi trường chất lỏng, khí, hơi,... và thường được ứng dụng trong các khu công nghiệp, hệ thống dân sinh, PCCC,...
Mặt bích thép có nhiều kiểu tiêu chuẩn khác nhau như BS, JIS, DIN, ANSI,... dễ dàng lắp đặt, tháo sửa và thay thế. Mặt bích có nhiều loại như mặt bích thép đen, mặt bích thép mạ kẽm, mặt bích thép vuông, mặ bích thép chữ nhật,... với nhiều kích cỡ từ nhỏ đến lớn với các kích thước DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500...DN1000... phù hợp với nhiều hệ thống đường ống. Mặt bích thép được sẵn xuất trên các nước lớn như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Anh,... với chất lượng cực tốt và giá thành rẻ nhất thị trường Việt Nam.
Mặt bích thép được cấu tạo khá đơn giản chúng được chế tạo hoàn toàn bằng chất liệu thép đen hoặc thép các bon mạ kẽm. Chúng được thiết kế chia thành 2 loại đó là mặt bích đặt và mặt bích rỗng phí ngoài rìa mặt bích có các lỗ bu long.
Mặt bích thép chúng thường được ứng dụng để lắp đặt với các hệ thống đường ống kết nối mặt bích, các thiết bị van kết nối mặt bích ví dụ như: van bướm mặt, bích van cổng mặt bích, van bị mặt bích, van cầu mặt bích, các khớp nối mềm BB mặt bích,... chúng còn có tác dụng chặn các dòng lưu chất đi qua hệ thống khi không sử dụng.
Mặt bích thép chúng thường được ứng dụng trong các khu công nghiệp, nông nghiệp, các hệ thống đường ống xử lý nước sạch, thải, hệ thống đường ống sản xuất, chế biến, hệ thống thiết bị công nghiệp, đường dẫn dung dịch, hóa chất, nước biển, các khu dân cư, hệ thống PCCC, nước muối, axit, bazo,... các hệ thống khí hơi, đập, trạm bơm,...
- Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS10k
Mặt bích rỗng tiêu chuẩn JIS10k ~ PN10 ~ 10kg/m2 đây là dạng tiêu chuẩn JIS của nhật bản.
Kích thước |
Tiêu chuẩn mặt bích JIS10K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
Đường Kính lỗ bulông |
Kg/cái |
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
0.6 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
0.7 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
1.1 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
1.5 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
4 |
1.9 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
4 |
2.6 |
9 |
3 |
80 |
185 |
150 |
90 |
18 |
8 |
2.6 |
10 |
4 |
100 |
210 |
175 |
116 |
18 |
8 |
3.1 |
11 |
5 |
125 |
250 |
210 |
142 |
20 |
8 |
4.8 |
12 |
6 |
150 |
280 |
240 |
167 |
22 |
8 |
6.3 |
13 |
8 |
200 |
330 |
290 |
218 |
22 |
12 |
7.5 |
14 |
10 |
250 |
400 |
355 |
270 |
24 |
12 |
11.8 |
15 |
12 |
300 |
445 |
400 |
320 |
24 |
16 |
13.6 |
16 |
14 |
350 |
490 |
445 |
358 |
26 |
16 |
16.4 |
17 |
16 |
400 |
560 |
510 |
409 |
28 |
16 |
23.1 |
18 |
18 |
450 |
620 |
565 |
459 |
30 |
20 |
29.5 |
19 |
20 |
500 |
675 |
620 |
510 |
30 |
20 |
33 |
- Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS16k
Mặt bích rỗng tiêu chuẩn JIS16k ~ PN16 ~ 16kg/m2 đây là dạng tiêu chuẩn JIS của nhật bản.
STT |
Size |
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K |
Trọng lượng |
||||||
Inch |
mm |
ĐKN |
Tâm lỗ |
Lỗ thoát |
Độ dày |
Số lỗ |
ĐK lỗ bulông |
Kg/cái |
|
1 |
38 |
10 |
90 |
65 |
18 |
12 |
4 |
15 |
0.5 |
2 |
12 |
15 |
95 |
70 |
22.5 |
12 |
4 |
15 |
0.6 |
3 |
34 |
20 |
100 |
75 |
28 |
14 |
4 |
15 |
0.7 |
4 |
1 |
25 |
125 |
90 |
34.5 |
14 |
4 |
19 |
1.1 |
5 |
114 |
32 |
135 |
100 |
43.5 |
16 |
4 |
19 |
1.5 |
6 |
112 |
40 |
140 |
105 |
50 |
16 |
4 |
19 |
1.6 |
7 |
2 |
50 |
155 |
120 |
61.5 |
16 |
8 |
19 |
1.8 |
8 |
212 |
65 |
175 |
140 |
77.5 |
18 |
8 |
19 |
2.5 |
9 |
3 |
80 |
200 |
160 |
90 |
20 |
8 |
22 |
3.5 |
10 |
4 |
100 |
225 |
185 |
116 |
22 |
8 |
22 |
4.5 |
11 |
5 |
125 |
270 |
225 |
142 |
22 |
8 |
25 |
6.5 |
12 |
6 |
150 |
305 |
260 |
167 |
24 |
12 |
25 |
8.7 |
13 |
8 |
200 |
350 |
305 |
218 |
26 |
12 |
25 |
10.9 |
14 |
10 |
250 |
430 |
380 |
270 |
28 |
12 |
29 |
18.0 |
15 |
12 |
300 |
480 |
430 |
320 |
30 |
16 |
29 |
21.5 |
16 |
14 |
350 |
540 |
480 |
358 |
34 |
16 |
32 |
30.8 |
17 |
16 |
400 |
605 |
540 |
409 |
38 |
16 |
35 |
42.8 |
18 |
18 |
450 |
675 |
605 |
459 |
40 |
20 |
35 |
55.1 |
19 |
20 |
500 |
730 |
660 |
510 |
42 |
20 |
35 |
65.1 |
20 |
22 |
550 |
795 |
720 |
561 |
42 |
20 |
38 |
77.9 |
- Mặt bích thép tiêu chuẩn BS
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS đây là mặt bích theo tiêu chuẩn BS của đất nước Anh và chúng có 2 dạng chính như sau:
+Tiêu chuẩn BS4504 PN16
BS STANDARD - BS 4504 - PN16 – PLRF/FF |
||||||||
Nominal |
D |
C |
h |
Holes |
do |
t |
G |
f |
Pipe Size |
||||||||
10 |
90 |
60 |
14 |
4 |
18 |
14 |
40 |
2 |
15 |
95 |
65 |
14 |
4 |
22 |
14 |
45 |
2 |
20 |
105 |
75 |
14 |
4 |
27 |
16 |
58 |
2 |
25 |
115 |
85 |
14 |
4 |
34.5 |
16 |
68 |
2 |
32 |
140 |
100 |
18 |
4 |
43.5 |
18 |
78 |
2 |
40 |
150 |
110 |
18 |
4 |
49.5 |
18 |
88 |
3 |
50 |
165 |
125 |
18 |
4 |
61.5 |
20 |
102 |
3 |
65 |
185 |
145 |
18 |
4 |
77.5 |
20 |
122 |
3 |
80 |
200 |
160 |
18 |
8 |
90.5 |
22 |
138 |
3 |
100 |
220 |
180 |
18 |
8 |
116 |
22 |
162 |
3 |
125 |
250 |
210 |
18 |
8 |
141.5 |
24 |
188 |
3 |
150 |
285 |
240 |
22 |
8 |
170.5 |
26 |
212 |
3 |
200 |
340 |
295 |
22 |
12 |
221.5 |
29 |
268 |
3 |
250 |
405 |
355 |
26 |
12 |
276.5 |
32 |
320 |
3 |
300 |
460 |
410 |
26 |
12 |
327.5 |
35 |
378 |
4 |
350 |
520 |
470 |
26 |
16 |
359.5 |
38 |
438 |
4 |
400 |
580 |
525 |
30 |
16 |
411 |
42 |
490 |
4 |
450 |
640 |
585 |
30 |
20 |
462 |
46 |
550 |
4 |
500 |
715 |
650 |
33 |
20 |
513.5 |
52 |
610 |
4 |
600 |
840 |
770 |
36 |
20 |
616.5 |
60 |
725 |
5 |
700 |
910 |
840 |
36 |
24 |
- |
68 |
795 |
5 |
800 |
1025 |
950 |
39 |
24 |
- |
76 |
900 |
5 |
900 |
1125 |
1050 |
39 |
28 |
- |
84 |
1000 |
5 |
1000 |
1255 |
1170 |
42 |
28 |
- |
98 |
1115 |
5 |
1200 |
1485 |
1390 |
48 |
32 |
- |
- |
1330 |
5 |
1400 |
1685 |
1590 |
48 |
36 |
- |
- |
1530 |
5 |
1600 |
1930 |
1820 |
56 |
40 |
- |
- |
1750 |
5 |
1800 |
2130 |
2020 |
56 |
44 |
- |
- |
1950 |
5 |
2000 |
2345 |
2230 |
62 |
48 |
- |
- |
2150 |
5 |
+ Tiêu chuẩn BS4504 PN 25
BS STANDARD - BS 4504 - PN25 - PLRF/FF |
||||||||
Nominal |
D |
C |
h |
Holes |
do |
t |
G |
f |
Pipe Size (DN) |
||||||||
10 |
90 |
60 |
14 |
4 |
18 |
14 |
40 |
2 |
15 |
95 |
65 |
14 |
4 |
22 |
14 |
45 |
2 |
20 |
105 |
75 |
14 |
4 |
27 |
16 |
58 |
2 |
25 |
115 |
85 |
14 |
4 |
34.5 |
16 |
68 |
2 |
32 |
140 |
100 |
18 |
4 |
43.5 |
18 |
78 |
3 |
40 |
150 |
110 |
18 |
4 |
49.5 |
18 |
88 |
3 |
50 |
165 |
125 |
18 |
4 |
61.5 |
20 |
102 |
3 |
65 |
185 |
145 |
18 |
4 |
77.5 |
22 |
122 |
3 |
80 |
200 |
160 |
18 |
8 |
90.5 |
24 |
138 |
3 |
100 |
235 |
190 |
22 |
8 |
116 |
26 |
162 |
3 |
125 |
270 |
220 |
26 |
8 |
141.5 |
28 |
188 |
3 |
150 |
300 |
250 |
26 |
8 |
170.5 |
30 |
218 |
3 |
200 |
360 |
310 |
26 |
12 |
221.5 |
32 |
278 |
3 |
250 |
425 |
370 |
30 |
12 |
276.5 |
35 |
335 |
4 |
300 |
485 |
430 |
30 |
12 |
327.5 |
38 |
395 |
4 |
350 |
555 |
490 |
33 |
16 |
359.5 |
42 |
450 |
4 |
400 |
620 |
550 |
36 |
16 |
411 |
46 |
505 |
4 |
450 |
670 |
600 |
36 |
20 |
462 |
50 |
555 |
4 |
500 |
730 |
660 |
36 |
20 |
513.5 |
56 |
615 |
5 |
600 |
845 |
770 |
39 |
20 |
616.5 |
68 |
720 |
5 |
700 |
960 |
875 |
42 |
24 |
- |
- |
820 |
5 |
800 |
1085 |
990 |
48 |
24 |
- |
- |
930 |
5 |
900 |
1185 |
1090 |
48 |
28 |
- |
- |
1030 |
5 |
1000 |
1320 |
1210 |
56 |
28 |
- |
- |
1140 |
5 |
1200 |
1530 |
1420 |
56 |
32 |
- |
- |
1350 |
5 |
1400 |
1755 |
1640 |
62 |
36 |
- |
- |
1560 |
5 |
1600 |
1975 |
1860 |
62 |
40 |
- |
- |
1780 |
5 |
1800 |
2185 |
2070 |
70 |
44 |
- |
- |
1985 |
5 |
2000 |
2425 |
2300 |
70 |
48 |
- |
- |
2210 |
5 |
+ Tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN40
BS STANDARD - BS 4504 - PN40 - PLRF/FF |
||||||||
Nominal |
D |
C |
h |
Holes |
do |
t |
G |
f |
Pipe Size |
||||||||
10 |
90 |
60 |
14 |
4 |
18 |
14 |
40 |
2 |
15 |
95 |
65 |
14 |
4 |
22 |
14 |
45 |
2 |
20 |
105 |
75 |
14 |
4 |
27 |
16 |
58 |
2 |
25 |
115 |
85 |
14 |
4 |
34.5 |
16 |
68 |
2 |
32 |
140 |
100 |
18 |
4 |
43.5 |
18 |
78 |
3 |
40 |
150 |
110 |
18 |
4 |
49.5 |
18 |
88 |
3 |
50 |
165 |
125 |
18 |
4 |
61.5 |
20 |
102 |
3 |
65 |
185 |
145 |
18 |
8 |
77.5 |
22 |
122 |
3 |
80 |
200 |
160 |
18 |
8 |
90.5 |
24 |
138 |
3 |
100 |
235 |
190 |
22 |
8 |
116 |
26 |
162 |
3 |
125 |
270 |
220 |
26 |
8 |
141.5 |
28 |
188 |
3 |
150 |
300 |
250 |
26 |
8 |
170.5 |
30 |
218 |
3 |
200 |
375 |
320 |
30 |
12 |
221.5 |
36 |
285 |
3 |
250 |
450 |
385 |
33 |
12 |
276.5 |
42 |
345 |
4 |
300 |
515 |
450 |
33 |
16 |
327.5 |
48 |
410 |
4 |
350 |
580 |
510 |
36 |
16 |
359.5 |
54 |
465 |
4 |
400 |
660 |
585 |
39 |
16 |
411 |
60 |
535 |
4 |
450 |
685 |
610 |
39 |
20 |
462 |
66 |
560 |
4 |
500 |
755 |
670 |
42 |
20 |
513.5 |
72 |
615 |
5 |
600 |
890 |
795 |
48 |
20 |
616.5 |
84 |
735 |
5 |
- Mặt bích thép tiêu chuẩn DIN
- Mặt bích thép tiêu chuẩn ANSI
Mặt bích thép có nhiều ưu điểm nổi trội hơn các loại mặt bích khác như một số điểm dưới đây:
Mặt bích thép rỗng hay còn gọi là bích thép rỗng đây là loại mặt bích dạng tròn như chiếc đĩa chúng có tâm giữa rỗng và kích cỡ của tâm rỗng thường có kích thước tử DN20 đến DN600 thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp giúp kết nối các hệ thống lại với nhau và giúp cho các lưu chất lưu thông qua hệ thống. Mặt bích thép rỗng chịu được nhiệt cao, áp cao khi lắp đặt với các hệ thống tạo được độ kín, khít với các hệ thống giúp các lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài phù hợp với nhiều hệ thống môi trường chất lỏng, khí, hơi, hệ thống công nghiệp, PCCC,...
Các loại mặt bích thép rỗng hiện nay :
Mặt bích thép đặc hay còn được gọi là mặt bích thép mù đây là loại mặt bích không có tâm rỗng mà chúng có hình dạng giống như chiếc đĩa bình thường, được sủ dụng để chặn các dòng chảy lưu chất trong các hệ thống đường ống, các thiết bị và kết nối theo kiểu bắt bulong với các thiết bị công nghiệp. Mặ bích thép đặc(mủ) chúng được lắp đặt tại vị trí đầu hoặc cuối các hệ thống của đường ống, ngăn cho các chất không đi qua, dễ dàng tháo lắp và nối với đường ống, hay các thiết bị khác.
Các loại mặt bích đặc sử dụng chủ yếu hiện nay :
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: JIS
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: DIN
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: ANSI
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn: BS
Một số dòng van được lắp đặt với mặt bích thép như sau:
Với sự phát triện của ngành công nghiệp hiện nay thì với nhu cầu sử dụng cũng ngày một tăng cao, vì vậy nhu cầu sử dụng phụ kiện van công nghiệp như mặt bích thép cũng tăng một cách chóng mặt và chúng cũng có rất nhiều yêu cầu như kích thước, kiểu dáng, tiêu chuẩn kết nối, giá thành từ loại rẻ đến loại đắt. Bởi vậy quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin cho chúng tôi để có thể nhận báo giá chi tiết về sản phẩm
Hotline: 0865909568 (Zalo) hay Gmail: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Cảm ơn quý khách hàng đã theo dõi bài viết của chúng tôi chúc các bạn có một ngày làm việc vui vẻ! Trân Trọng!
Người gửi / điện thoại
Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội
VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM
Mã số thuế: 0103463024
STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội
Email: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Hotline: 0865909568