banner_htp

Van Điện Từ

2

1. Giới thiệu, van điện từ

1.1. Lịch sử của van điện từ

Van điện từ

Van điện từ có tên gọi tiếng anh (Solenoid Valve), đầu tiên được phát minh và sản được sản xuất vào năm 1910, bởi một công ty, “công tắc tự động” (ASCO). Van điện từ có thể sử dụng với công tắc, công tắc phao hoặc công tắc nhiệt độ.v.v.v… Và được làm bằng các vật liệu khác nhau: Đồng, Thép không gỉ, Inox, Nhựa, Gang. Nó được phát minh ra với mục đích sử dụng trong các nghành công nghiệp như: Khai thác, ôt tô, y tế, bệnh viện… Sau đó Gould đã phát minh ra Veletrol, để đóng lớp đệm giúp loại bỏ hiện tượng thủy kính ( búa nước ). Burkert là người có công lớn nhất trong việc phát triển van điện từ bằng nhựa vào những năm 1950 thiết kế bao bọc điện trở hóa học bảo vệ hệ thống điện khỏi các ảnh hưởng có hại như bụi, bẩn và độ ẩm. Tiếp theo đó là hệ thống van mô-đun đa năng, đã được ngành công nghiệp áp dụng và cho phép sử dụng không gian hiệu quả nhất khi xây dựng các công trình phức tạp hơn. Đến năm 1990, chính phủ, các nghành công nghiệp và các tổ chức độc lập đều bắt đầu kết hợp các hệ thống này.

Lịch sử ra đời van điện từ

1.2. Van điện từ

Van điện từ còn có tên gọi tiếng anh là “Electromagnetic VaLve” à thiết bị cơ điện, được dùng để đóng/mở kiểm soát và điều khiển dòng lưu chất ( khí, nước, Gas ) trong hệ thống đường ống. Chúng hoạt động nhờ vào dòng điện áp 24V, 110V và 220V xoay chiều hoặc một chiều, được điều hành thông qua một cuộn dây.

Van điện từ được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, và được thiết kế với hai dạng van điện từ đó là: Van điện từ thường đóng và van điện từ thường mở. Van với thiết kế kết nối dễ dàng với đường ống bằng dạng lắp mặt bích và nối ren. Van điện từ có cơ chế Đóng/Mở nhanh, hoạt động ổn định, ít tốn năng lượng, thiết kế nhỏ gọn.

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp và nhập khẩu phân phối dòng van điện từ DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN90, DN100, DN115, DN125, DN150, DN200. Cam kết hàng chính hãng, chất lượng – Uy tín chính hãng, mẫu mã đa dạng, đầy đủ giấy tờ CO~CQ, bảo hành 12 tháng. Hỗ trợ giao hàng toàn quốc!

Các loại van điện từ

2. Thông số kỹ thuật van điện từ

Thông tin sản phẩm

  • Kích cỡ size van: DN15(1/2”) – DN200(8”)
  • Vật liệu thân van: Inox, Gang, Đồng, Nhựa
  • Vật liệu đệm, màng van: Cao su, Teflon, EPDM, Teflon
  • Áp lực: PN16, PN25
  • Nhiệt độ làm việc: -5 độ C – 250 độ C
  • Điện áp hoạt động: 24V, 110V, 220V
  • Kiểu van: Van điện từ thường đóng, van điện từ thường mở
  • Môi trường làm việc: Nước, Khí, Gas
  • Kiểu kết nối: Lắp ren, Nối bích
  • Tiêu chuẩn kết nối: BS, ANSI, JIS, DIN
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Italya

Mời quý khách tham khảo hình ảnh van điện từ, mà chúng tôi cung cấp hiện nay:

Van điện từ inox

3. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van điện từ

3.1. Cấu tạo van điện từ

Van điện từ chúng được cấu tạo gồm các bộ phận chính sau: Thân van, cuộn coli, trục van, Lò xo, piston, màng van. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu từng bộ phận của van điện từ sau đây:

Cấu tạo van điện từ

Bộ phận thân van: Thân van được làm bằng các vật liệu khác nhau: Inox, Gang, Đồng, Nhựa. Là bộ phận chịu áp lực cho van, cũng là bộ phận nâng đỡ các bộ phận của van. Hai đầu kết nối của thân van với đường ống được đúc dạng mặ bích và nối ren,

Bộ phận cuộn coli điện: Là bộ phận sinh ra điện từ để, làm nhiệm vụ đóng/mở van. Thường được làm bằng đồng quấn thành. Được sử dụng với nguồn điện 24V, 110V, 220V.

Bộ phận lò xo: Lò xo là bộ phận tạo nên áp lực đẩy piston di chuyển lên, xuống để đóng mở van. Lò xo được làm bằng Inox, có độ cứng, bền bỉ, có độ đàn hồi cực tốt.

Bộ phận trục Piston: Trục piston van được làm bằng vật liệu Inox có độ bền bỉ, cứng chắc, chịu được áp lực cao, nằm bên trong thân van, giúp van đóng/mở

Bộ phận màng, đệm: Chúng được làm bằng vật liệu cao su Teflon, EPDM, PTFE, giúp van làm kín ngăn chặn lưu chất rò rỉ qua và rò rỉ ra ngoài môi trường.

Cấu tạo của van điện từ

3.2. Nguyên lý hoạt động của van điện từ

Chúng ta tìm hiểu nguyên lý hoạt động của hai loại van điện từ đó là: Van điện từ thường đóngvan điện từ thường mở.

Van điện từ thường đóng có nguyên lý hoạt động như sau:

Van điện từ thường đóng là loại van rất thông dụng trên thị trường, van sử dụng hiện tượng cảm ứng điện từ để hoạt động với dải điện áp 24V, 110V, 220V. Ban đầu khi chưa cấp nguồn điện van luôn ở trạng thái đóng do chịu áp lực của lò xo ngăn chặn lưu chất (khi, nước, Gas). Khi được cấp nguồn điện dưới dòng từ trường sẽ hút trục van lên tạo nên hiện tượng mở van, cho phép lưu chất đi qua.

Nguyên lý hoạt động van điện từ thường đóng

***Chú ý: Van điện từ thường đóng có kí hiệu là NC hay Normal Close, để nhận dạng.

Van điện từ thường mở có nguyên lý hoạt động đơn giản như sau:

Ngược lại với van điện từ thường đóng, thì van điện từ thường mở có nguyên lý hoạt động sau: Khi ở chưa cấp nguồn điện ( 24V, 110V, 220V ), thì van luôn ở trạng thái mở van, cho phép lưu chất luôn chảy qua van. Khi được cấp nguồn điện thì van chuyển qua trạng thái đóng và ngăn chặn không cho lưu chất đi qua van.

Mời các bạn xem video nguyên lý hoạt động van điện từ thường mở.

***Chú ý: Van điện từ thường mở có kí hiệu nhận dạng là: Normally Open, NO.

Van điện từ lắp mặt bích

4. Ưu điểm và nhược điểm của van điện từ

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về những ưu điểm và nhược điểm của dòng van điện từ sau đây nhé:

4.1. Ưu điểm của van điện từ

  1. Van hoạt động tự động đóng mở, mà không cần tác động thủ công bên ngoài lên van
  2. Van dễ dàng lắp đặt với đường ống, bằng kiểu nối ren và lắp mặt bích
  3. Van thiết kế nhỏ, gọn, dễ dàng lắp đặt, sữa chữa, bảo trì
  4. Van thiết kế với nhiều vật liệu khác nhau: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, nên phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
  5. Van có chế độ đóng mở nhanh, với công xuất ổn định, thời gian đóng ngắt chỉ 1s – 3s
  6. Van có đa dạng nguồn điện áp, dễ dàng sử dụng với nguồn điện thông dụng, 24V, 110V, 220V.
  7. Van có chế độ Đóng/Mở tự động kết hợp với các thiết bị trên hệ thống.
  8. Van tiết kiệm điện năng, tiết kiệm chi phí, giảm nhân công điều khiển.
  9. Van có giá thành rẻ, phải chăng, có độ bền bỉ cao, hoạt động chính xác.
  10. Van có đầy đủ kích cỡ, lớn – nhỏ, dễ dàng lắp đặt với nhiều đường ống khác nhau.

4.2. Nhược điểm của van điện từ

Với những ưu điểm vượt chội của van điện từ, thì bên cạnh đó van còn có một số hạn chế sau:

  1. Van bị ảnh hưởng khi gặp sự cố mất điện, lúc này sẽ chịu áp lực của lò xo mà đóng hoặc mở van.
  2. Van khi cấp điện liên tục, thì cuộn coli sẽ bị nóng dễ bị chập, cháy.
  3. Van không dùng cho lưu chất lẫn hạt rắn, chất kết dính.

Van điện từ nối ren

5. Ứng dụng của van điện từ

Van điện từ là loại van được ưu chuộng và sử dụng rộng rãi bởi các ưu điểm vượt chội. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các ứng dụng nổi bật của van điện từ cho các hệ thống nào sau đây:

  1. Van điện từ lắp đặt trong các hệ thống xử lí nước
  2. Van điện từ lắp đặt trong các hệ thống tưới tiêu, cây trồng, nông nghiệp
  3. Van điện từ lắp đặt trong các hệ thống HVAC
  4. Van điện từ lắp đặt trong các hệ thống PCCC
  5. Van điện từ lắp đặt trong các hệ thống chăn nuôi, đường ống dẫn nước
  6. Van điện từ lắp đặt trong các máy bơm chân không
  7. Van điện từ lắp đặt trong các máy khí nén, máy giặt giàn
  8. Van điện từ lắp đặt trong hệ thống làm lạnh
  9. Van điện từ lắp đặt trong các đồng hồ đo nước
  10. Van điện từ lắp đặt trong các lò sưởi nhiệt điện, lò sửi, nồi hơi
  11. Van điện từ lắp đặt trong các lò điều chỉnh nhiệt, hơi nước
  12. Van điện từ lắp đặt trong các phòng tắm hơi thủy lực, máy phát xa, xông hơi
  13. Van điện từ lắp đặt trong các máy tạo bọt, nông nghiệp
  14. Van điện từ lắp đặt trong các máy trộn điện từ
  15. Van điện từ lắp đặt trong các hệ thống rữa xe ô tô
  16. Van điện từ lắp đặt trong các bàn ủi công nghiệp
  17. Van điện từ lắp đặt trong các máy pha chế, cà phê trong hộp mực
  18. Van điện từ lắp đặt trong các máy phân phối đồ uống, tự động
  19. Van điện từ lắp đặt trong các máy cấp liệu rung
  20. Van điện từ lan lắp đặt trong các thiết bị, máy móc, máy giặt, máy bơm,
  21. Van điện từ lan lắp đặt trong các hệ thống khí, Gas
  22. Van điện từ lan lắp đặt trong các nhà máy hóa chất, hóa học

Ứng dụng van điện từ

***Chú ý: Việc lựa chọn dòng van điện từ là điều vô cùng quan trọng, trước khi lựa chọn và mua van quý khách cần chú ý đến các thông số kỹ thuật của hệ thống như: Kích cỡ, vật liệu, nhiệt độ, môi trường, chức năng, kiểu kết nối, tiêu chuẩn và xuất xứ. Việc lựa chọn đúng dòng van điện từ với hệ thống, giúp tối ưu chi phí, thời gian, hiệu quả, an toàn khi lắp đặt và vận hành trên hệ thống, điều này quyết định đến sự thành công hay không của toàn hệ thống.

6. Cách lựa chọn và lắp đặt van điện từ đúng yêu cầu kĩ thuật

6.1. Cách lựa chọn van điện từ đúng yêu cầu kỹ thuật

  1. Kiểm tra kích cỡ đường ống, và van phù hợp đồng nhất
  2. Kiểm tra kiểu kết nối của đường ống, lắp bích, ren, phù hợp với van
  3. Áp lực của hệ thống và van phải phù hợp không có sự chênh lệnh
  4. Nhiệt độ làm việc của van, phù hợp với nhiệt độ của hệ thống
  5. Lựa chọn vật liệu chế tạo van với lưu chất sử dụng
  6. Nắm bắt được giá thành của van
  7. Lựa chọn kiểu van hai cổng, 3 cổng, dạng van cho phù hợp với hệ thống cần lắp
  8. Lựa cọn kiểu van điện từ có dải điện áp phù hợp với hệ thống
  9. Lựa chọn nơi cung cấp van uy tín, chính hãng, tránh hàng kém chất lượng, hàng nhái

Các dòng van điện từ

6.2. Cách lắp đặt van điện từ đúng yêu cầu kỹ thuật

  1. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng, hoặc liên hệ với nhận viên kỹ thuật để được hướng dẫn.
  2. Kiểm tra lại các thống số phù hợp với các hệ thống sản phẩm đã chọn.
  3. Trước khi lắp đặt cần vệ sinh sạch sẽ, đường ống, đảm bảo cặn bột kim loại, các vết bẩn được loại bỏ.
  4. Khi kết nối, lắp đúng theo chiều mũi tên, theo đúng hướng của mũi tên kí hiệu
  5. Đối với van điện từ nối ren, có thể chèn thêm băng keo tan để tăng độ kín cho van, dùng cờ lê để vặn ống cố định thân van với đường ống, thắt chặt đường ống.
  6. Đối với van điện từ nối ren lắp các bulong đồng đều vào lỗ trên mặt bích, xiết các ốc từ từ đồng đều, bảo đảm chắc chắn là dừng. Không nên vặn quá chặt sẽ làm vỡ mặt bích.
  7. Cho van chảy thử, kiểm tra lại mặt kết nối và nguồn điện, bảo đảm hoạt động tốt, không bị rò rỉ.

***Chú ý: Tránh lắp đặt van vào những môi trường có nhiều bụi bẩn, va đập…

Cách lắp đặt van điện từ đúng yêu cầu kỹ thuật

7. Các loại van điện từ mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay

Chúng ta cùng tìm hiểu các dòng van điện từ đang được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay:

7.1. Van điện từ Inox

Van điện từ Inox

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ size van: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Vật liệu van: Inox304, Inox316

- Áp lực: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi

- Dải điện áp hoạt động: 12V, 25V, 110V, 220V

- Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Tiêu chuẩn: IP67

- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, ANSI, BS

- Bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ

- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Italia

Van điện từ Inox

7.2. Van điện từ Gang

Van điện từ Gang

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ: DN50 – DN200

- Vật liệu: Gang, Gang cầu, Gang xám, Gang dẻo...

-Áp suất: PN16, PN25

-Nhiệt độ: -5℃ - 250℃

-Sử dụng: Nước, khí, hơi, gas...

- Dải điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V, DC và AC

- Kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, BS, ANSI

- Bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi

- Mede in: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, -Italia

Van điện từ Gang

7.3. Van điện từ Đồng

Van điện từ Đồng

Thông số kỹ thuật

- Kích thước: DN15(1/2”) – DN50(8”)

- Chất liệu: Đồng, Đồng thau

- Áp lực: PN16, PN25

- Nhiệt độ: -5℃ - 110℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, gas...

- Điện áp hoạt động: 12V, 25V, 110V, 220V, DC hoặc AC

- Kiểu kết nối: Nối ren

- Chế độ bảo hành: 12 tháng, CO~CQ đầy đủ

- Nơi sản xuất: Italia, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản

Van điện từ Đồng

7.4. Van điện từ Nhựa

Van điện từ Nhựa

Thông số kỹ thuật

- Size van: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Vật liệu: Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PBR

- Áp lực: PN16, PN10

- Nhiệt độ chịu đựng: -5℃ - 90℃

- Môi trường: Nước, nước đa dụng, hóa chất...

- Điện áp: DC và AC. 12V, 25V, 110V, 220V

- Lắp nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Mặt bích: ANSI, JIS, DIN, BS

- Bảo hành: 12 tháng, CO~CQ đầy đủ

- Sản xuất tại: Nhật Bản, Hàn Quốc, Itali, Đài Loan, Trung Quốc

Van điện từ Nhựa

7.5. Van điện từ Mặt bích

Van điện từ Mặt bích

Thông số kỹ thuật

- Cỡ Fi : 50A – 200A

- Chất liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa

- Áp lực chịu đựng: PN16, PN25

- Nhiệt độ: -5℃ - 250℃

- Sử dụng: Nước, khí, hơi, Gas, hóa chất..

- Dải điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V. DC và AC

- Kiểu kết nối: lắp mặt bích

- Mặt bích có tiêu chuẩn:BS, DIN, JIS, ANSI

- Bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ

- Mede in: Trun Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, ITALIA

Van điện từ Mặt bích

7.6. Van điện từ Nối ren

Van điện từ Nối ren

Thông số kỹ thuật

- Kích thước van: DN15(1/2”) – DN50(2”)

- Chất liệu: Inox304, Inox316, Đồng, Gang, Nhựa

- Áp lực làm việc: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường: Nước, khí, hơi, hóa chất, gas...

- Hoạt động với điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V, DC, AC

- Kết nối: Nối ren

- Mặt bích: DIN, JIS, BS, ANSI

- Chế độ ảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ

- Nơi sản xuất: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Italia

Van điện từ Nối ren

7.7. Van điện từ Thường mở

Van điện từ Thường mở

Thông số kỹ thuật

- Kích thước van: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Chất liệu: Inox304, Inox316, Gang, Đồng, Nhựa

- Áp suất: PN16, PN25

- Mức nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Sử dụng: Nước, khí, hơi, Gas, hóa chất, xăng dầu...

- Điện áp hoạt động: AC hoặc DC. 12V, 25V, 110V, 220V

- Kiểu nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI

- Thời gian bảo hành: 12 tháng, đổi trả nếu có lỗi

- Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ

- Sản xuất tại: Taiwan, Korea, Japan, China, Italia

Van điện từ Thường mở

7.8. Van điện từ Thường đóng

Van điện từ Thường đóng

Thông số kỹ thuật

- Kích thước: DN15 – DN200

- Vật liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Inox

- Áp suất: 16kg/cm2 - 25kg/cm2

- Nhiệt độ: -5℃ - 250℃

- Hoạt động trong môi trường: Nước, khí, hơi, hóa chất, xăng dầu, gas...

- Hoạt động với điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V, DC và AC

- Kiểu nối: Nối ren, lắp bích

- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, BS, ANSI

- Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1.

- Giấy tờ đầy đủ: CO~CQ

- Mede in: Itaila, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Italia

Van điện từ Thường đóng

7.9. Van điện từ Hàn Quốc

Van điện từ Hàn Quốc

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ size van: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Vật liệu van: Gang, Đồng, Nhựa, Inox,

- Áp lực: 16kg/cm2 - 25kg/cm2

- Làm việc với nhiệt độ: -5℃ - 250℃

- Môi trường: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất...

- Điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V. DC và AC

- Kết nối: Lắp mặt bích, Nối ren

- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, ANSI, DIN

- Bảo hành lên tới 12 tháng đổi trả 1: 1 nếu có lỗi

Van điện từ Hàn Quốc

7.10. Van điện từ Nhật Bản

Van điện từ Nhật Bản

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ size van: DN15 - DN200

- Vật liệu van: Đồng, Nhựa, Inox, Gang

- Áp suất: 25kg/cm2, 16kg/cm2

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, hóa chất, xăng, dầu...

- Dải điện áp hoạt động: 12V, 25V, 110V, 220V. DC và AC

- Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, ANSI, BS

- Chế độ bảo hành: 1 năm

Van điện từ Nhật Bản

7.11. Van điện từ Đài Loan

Van điện từ Đài Loan

Thông số kỹ thuật

- Cỡ size: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Vật liệu chế tạo: Gang, Đồng, Nhựa, Inox

- Áp lực: PN16, PN25

- Nhiệt độ: -5℃ - 250℃

- Môi trường: Nước, khí, hơi

- Hoạt động với điện áp: DC và AC. 12V, 25V, 110V, 220V

- Kiểu nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, BS, DIN

- Chế độ bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

Van điện từ Đài Loan

7.12. Van điện từ Trung Quốc

Van điện từ Trung Quốc

Thông số kỹ thuật

- Size van: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Vật liệu: Inox304, Inox316, Gang, Đồng, Nhựa,

- Áp suất: PN16, PN25

- Nhiệt độ: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi

- Hoạt động với điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V. DC hoặc DC

- Kiểu nối: Lắp mặt bích, Nối ren

- Tiêu chuẩn: BS,DIN, JIS, ANSI

- Bảo hành lên tới: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi

Van điện từ Trung Quốc

7.13. Van điện từ Italya

Van điện từ Italya

Thông số kỹ thuật

- Cỡ Fi: 15A – 200A

- Chất liệu: Gang, Đồng, Nhựa, Inox

- Áp suất: 16kg/cm2, 25kg/cm2

- Nhiệt độ: -5℃ - 250℃

- Môi trường: Khí, hơi, nước, xăng, dầu...

- Điện áp hoạt động: DC và AC.12V, 25V, 110V, 220V

- Kiểu kết nối: Nối ren, lắp bích

- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, ANSI, BS

- Chế độ bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1.

Van điện từ Italya

7.14. Van điện từ rũ bụi

Van điện từ rũ bụi

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ: DN15A – DN200

- Vật liệu van: Hợp kim nhôm

- Áp lực: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Khí, bụi, không khí...

- Dải điện áp hoạt động: 12V, 25V, 110V, 220V. DC hoặc AC

- Bảo hành: 12 tháng, đổi trả 1:1 nếu có lỗi

Van điện từ rũ bụi

7.15. Van điện từ Chống cháy nổ

Van điện từ Chống cháy nổ

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ size van: DN15(1/2”) – DN200(8”)

- Vật liệu van: Inox304, Inox316, Đồng

- Áp lực: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi

- Dải điện áp hoạt động: 12V, 25V, 110V, 220V. DC hoặc AC

- Chế độ bảo hành: 12 tháng

Van điện từ Chống cháy nổ

7.16. Van điện từ Hơi nước nóng

Van điện từ Hơi nước nóng

Thông số kỹ thuật

- Kích thước: 15A – 200A

- Vật liệu: Inox, Gang, Đồng

- Áp suất: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Nước nóng, hơi, khí...

- Dải điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V. DC hoặc AC

- Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

- Thời gian bảo hành: 12 tháng đổi trả 1:1 nếu có lỗi.

Van điện từ Hơi nước nóng

7.17. Van điện từ Nước

Van điện từ Nước

Thông số kỹ thuật

- Cỡ Fi: DN15 – DN200

- Chất liệu: Gang, Đồng, Nhựa, Inox

- Áp lực: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng,dầu..

- Điện áp: 12V, 25V, 110V, 220V. DC hoặc AC

- Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

Van điện từ Nước

7.18. Van điện từ Nhiệt độ cao

Van điện từ Nhiệt độ cao

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ size: DN15(1/2”) – DN(8”)

- Chất liệu van: Inox304, Inox316, Gang, Đồng

- Áp suất: PN16, PN25

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường: Nước, khí, hơi

- Điện áp hoạt động: 12V, 25V, 110V, 220V. DC hoặc AC

- Kiểu nối: Nối ren, lắp mặt bích

Van điện từ Nhiệt độ cao

7.19. Van điện từ Áp lực cao

Van điện từ Áp lực cao

Thông số kỹ thuật

- Cỡ van: DN15 – DN200

- Vật liệu cấu tạo: Inox304, Inox316, Gang, Đồng

- Áp lực: 16Bar, 25Bar - Max150bar

- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 250℃

- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi

- Dải điện áp hoạt động: DC và AC. 12V, 25V, 110V, 220V

- Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích

Van điện từ Áp lực cao

7.20. Van điện từ 3 ngã

Van điện từ 3 ngã

Thông số kỹ thuật

- Kích cỡ size: DN15(1/2”) – DN50(2")

- Chất liệu: Đồng, Nhựa

- Hoạt động với điện áp: DC và AC. 12V, 25V, 110V, 220V

- Áp suất: 16Bar

- Sử dụng: Nước, hơi, khí, hóa chất

- Kết nối: Nối ren

- Chế độ bảo hành: 12 tháng, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

Van điện từ 3 ngã

8. Báo giá? Bảng giá van điện từ

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại van điện từ được nhập khẩu trực tiếp từ các nước có nền công nghiệp hiện đại hàng đầu trên thế giới: Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Italya, về Việt Nam để cung cấp, phân phối toàn quốc. Chúng tôi bảo đảm chất lượng chính hãng – Uy tín tuyệt đối, bảo hành lên tới 12 tháng đổi trả thoải mái nếu có lỗi do nhà máy sản xuất, giấy tờ đầy đủ CO~CQ.

Tùy vào yêu cầu của quý khách mà chúng tôibáo giá van điện từ. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tới quý khách các thông tin, chi tiết về van điện từ như: Hình ảnh, bản vẽ, cataclock và bảng giá van điện từ.

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ lắp đặt van điện từ sớm nhất, chính xác nhất, gửi tới quý khách. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng quý khách từ quá trình lựa chọn đến lắp đặt van điện từ. Rất hân hạnh được hợp tác và phục vụ quý khách.

Rất mong được hợp tác và phục vụ quý khách. Xin chân thành cảm ơn các bạn, quý khách hàng đã lắng nghe bài viết của chúng tôi !

yoshitake_valves
pn_2
pn_1
leser_logo
kitz_valves_logo
pn_1
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội

VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM

Mã số thuế: 0103463024

STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội

Emailtrongkhanh@tuanhungphat.vn

Hotline: 0865909568

NHẬN THÔNG TIN TỪ CHÚNG TÔI
1