banner_htp.

Mặt Bích

2

1. Giới thiệu, Mặt bích là gì?

Mặt bích còn có tên gọi tiếng anh là Flange, đây là sản phẩm được dùng để kết nối mặt tiếp xúc giữa hai hệ thống đường ống khác nhau bằng các bulong để cố định. Chúng được cấu tạo với nhiều chất liệu khác nhau như: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép… được sử dụng với nhiều môi trường khác nhau như, nước, hơi, khí, xăng, dầu, hóa chất… Trong các hệ thống nước, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp.

Mặt bích được thiết kế chung với dạng hình tròn, xung quanh được khoét các lỗ tròn để có thể bắt bulong hai đường ống với nhau. Mặt bích kết nối theo tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN, BS. Nhờ vậy chúng giúp quá trình kết nối và lắp đặt thi công dễ dàng hơn, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng tiện lợi, là một trong những sản phẩm vô cùng quan trọng vì đó mà chúng được ứng dụng rộng rãi, phổ biến trên thị trường hiện nay, trên các hệ thống, công trình.

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất các loại mặt bích, đa dạng mẫu mã, chất liệu và có nhiều loại mặt bích như sau sau: Mặt bích rỗngmặt bích mùmặt bích đặcmặt bích cổ hànmặt bích cổ lỏngmặt bích xoaymặt bích hàn cổ lồng... chúng được thiết kế đa dạng về kích cỡ lớn - nhỏ từ DN15 – DN1000 tương thích với nhiều kích thước đường ống khác nhau. Bảo đảm chất lượng, chính hãng, uy tín tuyệt đối, chế độ bảo hành lên tới 12 tháng đổi trả nếu có lỗi, giấy tờ cấp phép đầy đủ chứng chỉ CO~CQ. Hỗ trợ tư vấn 24/24 và vận chuyển toàn quốc!

mat-bich-inox

2. Thông số kỹ thuật mặt bích

Thông tin sản phẩm

Kích cỡ: DN15 – DN1000

Vật liệu cấu tạo: Gang, Đồng, Thép, Inox, Nhựa

Áp lực: PN10, PN16, PN25

Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃

Dạng bích: Bích cổ hàn, bích có gờ, bích ren…

Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN

Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất…vvv

Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả 1:1 nếu có lỗi

Giấy tờ cấp phép đầy đủ: CO~CQ

Tình trạng hàng: Luôn có sẵn

Hình ảnh sản phẩm

 cac-loai-mat-bich

3. Bản vẽ, cấu tạo của mặt bích

Mặt bích có cấu tạo khác là đơn giản hay cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn về cấu tạo của mặt bích qua bản vẽ sau đây:

ban-ve-mat-bich

cau-tao-mat-bich

4. Ưu điểm và nhược điểm của mặt bích

4.1. Ưu điểm của mặt bích

  • Mặt bích có cấu tạo đa dạng chúng được chế tạo từ nhiều chất liệu khác nhau, nên có thể hoạt động sử dụng được trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.
  • Mặt bích có đa dạng kích thước (Size) lớn – nhỏ từ DN15 – DN1000, chúng tương thích với nhiều kích cỡ đường ông khác nhau.
  • Mặt bích có đa dạng tiêu chuẩn kết nối để lựa chọn như: JIS, ANSI, BS, DIN
  • Mặt bích có chi phí đầu tư thấp, giá thành cạnh tranh, ưu đãi cho khách hàng
  • Mặt bích có độ bền và cứng cao, hoạt động bền bỉ, tuổi thọ lâu dài khi làm việc
  • Mặt bích có thể dễ dàng lắp đặt, kết nối bằng bulong, và chèn đệm, gioăng làm kín, giúp chúng có thể kết nối trở nên kín khít tuyệt đối.
  • Mặt bích có thể dễ dàng lắp đặt trong những không gian chật hẹp, và dễ dàng lắp đặt với độ mô men soán vừa phải.
  • Mặt bích cho phép người dùng dễ dàng lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, và bảo trì hệ thống đường ống khi gặp sự cố.
  • Chúng đa dạng về mẫu mã, loại mặt bích có thể lựa chọn dễ dàng cho hệ thống cần sử dụng
  • Cấu tạo vật liệu cao cấp, có độ bền chắc chắn cao, tăng thời gian sử dụng và mặt bích có tuổi thọ cao.

4.2. Nhược điểm của mặt bích

Bên cạnh những ưu điểm vược trội thì dòng sản phẩm mặt bích vẩn có một số han chế như sau:

  • Không thể kết nối nhanh, chúng cần phải cần có các thao tác để lắp, kết nối hoàn chỉnh lại với nhau
  • Chúng ta cần phải hiểu rõ và kiểm tra các thông số kỹ thuật, để không bị nhần lẫn tiêu chuẩn kết nối và dạng kết nối

mat-bich-co-rong

5. Ứng dụng của mặt bích

Cùng tìm hiểu về các ứng dụng của mặt bích được sử dụng trong thực thế hiện nay trong các lĩnh vực, nhà máy, công nghiệp, nông nghiệp sau đây:

  • Mặt bích được sử dụng cho các hệ thống đường ống xử lí nước, nước sạch, nước sinh hoạt,…
  • Mặt bích được sử dụng trong các hệ thống đường ống xử lí nước thải, trong các khu dân cư, nhà máy xí nghiệp, công nghiệp..
  • Mặt bích được sử dụng trong các hệ thống PCCC
  • Mặt bích được sử dụng trong các trạm bơm, cấp thoát nước
  • Mặt bích được sử dụng trong các đường ống dẫn xăng, dầu, bazo, kiềm
  • Mặt bích được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, xử lí trong hệ thống chăn nuôi.
  • Mặt bích được sử dụng trong các nhà máy sữa, Vinamilk, TH, Cô gái hà lan...
  • Mặt bích được lắp đặt trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm...
  • Mặt bích được lắp đặt trong các nhà máy chế biến đồ ăn, thức uống, bia, rượu, nước giải khát..
  • Mặt bích được lắp đặt trong các nhà máy xử lí hoá chất, chất ăn mòn

ung-dung-mat-bich-2

***Chú ý cần thiết: Việc chúng ta lựa chọn phụ kiện mặt bích là điều vô cùng quan trọng nên chúng ta cần phải chú ý đến các vấn đề sau đây:

  1. Cần phải chú ý về các thông số kỹ thuật như kích cỡ mặt bích,
  2. Cần phải chú ý về vật liệu cấu tạo
  3. Cần phải chú ý về áp lực làm việc
  4. Cần phải chú ý về tiêu chuẩn kết nối
  5. Cần phải chú ý về môi trường sử dụng
  6. Cần phải chú ý về tiêu chuẩn mặt bích
  7. Cần phải chú ý về nhiệt độ sử dụng
  8. Cần phải chú ý về kiểu mặt bích
  9. Cần phải chú ý về xuất xứ
  10. Cần phải chú ý về nhà cung cấp mặt bích.

Chọn đúng loại mặt bích sử dụng cho hệ thống cần lắp đặt chúng, giúp chúng ta tiết kiệm được chi phí, tiết kiệm thời gian, hiệu quả và an toàn cho qua trình lắp đặt và vận hành. Điều này quyết định đến sự thành công hay không của toàn bộ hệ thống đường ống cần lắp đặt. Chúc quý khách thành công, trong mọi hệ thống đang thi công và đang chuyển bị thi công sắp tới!

6. Cách lựa chọn và lắp đặt mặt bích đúng yêu cầu kỹ thuật

Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn cách lựa chọn và lắp đặt mặt bích đúng yêu cầu kỹ thuật.

tieu-chuan-mat-bich-jis-ansi-bs-din

6.1. Cách lựa chọn mặt bích đúng yêu cầu kỹ thuật

  1. Cần phải xác định kích thước của mặt bích và đường ống bằng nhau để có thể kết hợp chúng lại với nhau.
  2. Cần xác định chất liệu phù hợp với hệ thống đường ống và dòng lưu chất sử dụng. ( Ví dụ: Đối với lưu chất có nhiệt độ cao, dầu nóng,... thì chúng ta nên lựa chọn mặt bích có chất liệu inox hoặc thép. Ví dụ: Môi trường làm việc có hóa chất chúng ta nên sử dụng mặt bích nhựa )
  3. Cần phải xác định tiêu chuẩn mặt bích theo tiêu chuẩn kế nối DIN, BS, ANSI hay JIS để lựa chọn mặt bích phù hợp với đường ống.
  4. Cần phải lựa chọn đầy đủ bulong, phù hợp với chiều dài mặt bích, để có thể lắp đặt phù hợp với hệ thống.
  5. Lựa chọn loại mặt bích rỗng hay loại mù phù hợp với hệ thống của mình cần lắp đặt
  6. Cuối cùng chúng ta cần phải lựa chọn nhà cung cấp mặt bích uy tín, chất lượng, chính hãng, để có thể đạt hiệu quả cao khi hệ thống làm việc. Tráng tình mạng mua hàng kém chất lượng gây nguy hiểm, mất an toàn khi hệ thống vân hành

6.2. Cách lắp đặt mặt bích đúng yêu cầu kỹ thuật

lap-dat-mat-bich

Bước 1 và 2: Chúng ta cần vệ sinh sạch sẽ đường ống, loại bỏ hết bụi bẩn, bám ra khỏi hệ thống đường ống cần lắp đặt mặt bích. Đặt gioăng là kín, cân đối với mặt bích, tránh tình trạng lệnh ra phía ngoài hoặc vào bê trong.

lap-dat-mat-bich-dung-cach

Bước 3 và 4: Chúng ta nên bôi chơn ốc vít, bulong, ren bằng dầu nhớt để tiện lợi cho quá trình lắp đặt (Rễ dàng thay thế khi gặp sự cố), xoay vặn ốc chơn chu dễ dàng. Lắp các bulong và ốc theo hình 4 ảnh phía trên, lắp mặt bích theo chiều thằng đứng.

lap-dat-mat-bich-dung-ky-thuat

Bước 5 và 6: Lúc đầu chúng ta nên dùng tay vặn dần dần ốc vít xuống. Đến khi không vặn bằng tay được nữa thì chúng ta dùng lục giác, xiết các ốc bulong đồng đều nhau.

lap-mat-bich-dung-cach

Bước 7 và 8: Dùng lục giác vặn bulong, xiết đều từ từ theo chiêu kim đồng hồ, không vặn quá chặt chúng sẽ làm hư hỏng, vỡ mặt bích.

Dưới đây là video mô phỏng về cách lắp đặt mặt bích mời các bạn tham khảo để có thể hiểu hơn.

7. Phân loại các mặt bích

7.2. Phân loại mặt bích theo chất liệu

a. Mặt bích Inox

Thông số kỹ thuật

Kích cỡ: DN15 – DN1000

Vật liệu cấu tạo: Inox304, Inox316

Áp lực: PN16, PN25, PN40

Nhiệt độ làm việc: 0℃ – 250℃

Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất…

Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN

Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-inox_2

b. Mặt bích Thép

Thông số kỹ thuật

Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”)

Vật liệu: Thép

Nhiệt độ: ~300℃

Áp lực: PN16, PN25, PN40

Môi trường làm việc: Nước, nước đa dụng, xăng, dầu nóng,…

Dạng mặt bích: Mặt bích mù, mặt bích đặc

Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN

Sản xuất tại: Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-thep

c. Mặt bích Gang

Thông số kỹ thuật

Kích thước: DN15 – DN1500

Vật liệu: Gang, Gang xám

Áp lực làm việc: 16kg/cm2, 25kg/cm2, 

Nhiệt độ: 0℃ - 150℃

Môi trường: Nước, nước đa dụng, khí, hơi...

Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN

Mede in: China, Taiwan, Japan, Malaysia, Korea

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-gang

d. Mặt bích Nhựa

Thông số kỹ thuật

Kích thước: DN15 – DN1000

Cấu tạo với vật liệu: Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PPR

Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 90℃

Áp lực làm viêc: PN10, PN16

Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN

Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất..

Nơi sản xuất: Japan, korea, China, Taiwan, Malaysia

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-nhua1

e. Mặt bích Đồng

Thông số kỹ thuật

Cỡ Fi: 50A – 800A

Chất liệu cấu tạo: Đồng, Đồng thau, Đồng thau..

Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 110℃

Áp lực: PN16, PN25

Sử dụng: Nước, nước sạch, khí, hơi...

Tiêu chuẩn kết nối: BS, ANSI, JIS, DIN

Xuất xứ: Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-dong1

7.3. Phân loại mặt bích theo xuất xứ

a. Mặt bích Hàn Quốc

Thông số kỹ thuật

Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”)

Vật liệu: Đồng, Nhựa, Thép, Gang, Inox

Áp lực: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2

Nhiệt độ làm việc: 0 - 200℃

Tiêu chuẩn mặt bích kết nối: DIN, BS, ANSI, JIS

Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, khí gas, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất…

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-han-quoc

b. Mặt bích Đài Loan

Thông số kỹ thuật

Kích thước: DN15 – DN1000

Vật liệu cấu tạo: Đồng, Thép, Gang, Đồng, Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PPR

Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất, khí, hơi nóng, xăng, dầu…

Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃

Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-dai-loan

c. Mặt bích Trung Quốc

Thông số kỹ thuật

Kích thước: DN15 – DN1000

Vật liệu cấu tạo: Đồng, Thép, Gang, Đồng, Nhựa PVC, CPVC, UPVC, PPR

Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, hóa chất, khí, hơi nóng, xăng, dầu…

Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃

Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, ANSI, DIN

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-china

d. Mặt bích Nhật Bản

Thông số kỹ thuật

Kích thước: DN15 – DN1000

Vật liệu: Đồng, Gang, Thép, Inox, Nhựa.

Áp lực: PN16, PN10, PN25, PN40

Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃

Tiêu chuẩn kết nối: JIS, ANSI, BS, DIN

Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, khí, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất…

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-nhat-ban

e. Mặt bích Malaysia

Thông số kỹ thuật

Kích cỡ: DN15 – DN1000

Chất liệu cấu tạo: Thép, Đồng, Nhựa, Gang, Inox

Áp lực: 10Bar, 16bar, 25bar

Môi trường: Nước, nước thải, hóa chất, xăng, dầu, khí…

Nhiệt độ: 0℃ - 200℃

Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, JIS, DIN

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-malaysia

7.4. Phân loại mặt bích theo cấu tạo

a. Mặt bích Rỗng

Thông số kỹ thuật

Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”)

Vật liệu cấu tạo: Thép, Đồng, Nhựa, Inox, Gang

Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN32, PN40

Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃

Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10K, JIS16K, BS, ANSI, DIN

Môi trường sử dụng: Nước, hơi, khí, hóa chất, xăng dầu…

Mede in: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-rong1

b. Mặt bích Đặc (Mù)

Thông số kỹ thuật

Kích thước: DN15 – DN1000

Vật liệu: Đồng, Nhựa, Gang, Thép, Inox

Áp lực: PN10, PN16, PN25

Nhiệt độ làm việc: 0℃ - 200℃

Môi trường làm việc: Nước, nước thải, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất…

Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, ANSI, JIS

Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-mu

c. Mặt bích Ren

Giới thiệu sản phẩm

Mặt bích ren hình giáng chúng gần giống dòng mặt bích slip-on nhưng chúng có điểm khác biệt đó là mặt bích ren chúng được khoét lỗ để phù hợp với đường kính bên trong của một hệ thống ống cụ thể.

Mặt bích ren chúng là một loại mặt bích có ren ống côn trong lỗ khoan của chúng phù hợp với ASME B1.20.1 và chúng có thể được sử dụng trong các hệ thống đường ống nơi không thể hàn mặt bích vào đường ống, chẳng hạn như các khu vực dễ nổ, nơi hàn có thể phát sinh nguy cơ tiềm ẩn.

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-ren

d. Mặt bích Hàn

Giới thiệu sản phẩm

Mặt bích cổ hàn chúng còn được gọi là mặt bích trung tâm côn hoặc mặt bích trung tâm cao. Mặt bích cổ hàn (mặt bích WN) có cổ có thể di chuyển sức căng của đường ống, do đó làm giảm áp suất tập trung ở đáy mặt bích. Dòng sản phẩm này nó tương thích với các đường ống hoạt động ở nhiệt độ cao hoặc thấp và chịu được áp suất cao.

Mặt bích cổ hàn có thể dễ dàng nhận biết ở đầu thon dài, đầu này từ từ đi qua độ dày thành ống từ một đường ống hoặc phụ kiện.

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-co-han

e. Mặt bích Lồng

Giới thiệu sản phẩm

Mặt bích Lồng là dạng mặt bích được gắn thêm một cổ bích để lồng vào thân bích, được sử dụng đi kèm với một đoạn ống ngắn gọ là Stub End.

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-co-long

f. Mặt bích Vuông

Giới thiệu sản phẩm

Mặt bích vuông được làm theo tiêu chuẩn JIS B2291 / JIS F7806. Mặt bích vuông thường được sử dụng để kết nối giữa đường ống với đường ống và đường ống đến các thành phần. Chúng thường được sử dụng nhiều nhất trong dây chuyền của các hệ thống thủy lực, nơi xảy ra sự lưu thông của chất lỏng và được làm bằng hai vật liệu là thép và thép không gỉ. Một bộ đầy đủ các mặt bích vuông được tạo thành từ oring, bu lông, mặt bích cái (mặt oring) và mặt bích đực (mặt phẳng).

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-vuong

g. Mặt bích Tấm

Giới thiệu sản phẩm

Chúng thường được gọi là Mặt bích phẳng, Mặt bích tấm có bề mặt miếng đệm nằm trong cùng một mặt phẳng với mặt của vòng tròn bắt vít. Nó còn được gọi là mặt bích phẳng. Các ứng dụng sử dụng mặt bích phẳng thường là những ứng dụng trong đó vật đúc được làm bằng mặt bích phối ghép hoặc phụ kiện mặt bích. Mặt bích phẳng được sử dụng khi mặt bích phản là mặt phẳng.

Hình ảnh sản phẩm

 mat-bich-tam

7.5. Phân loại mặt bích theo tiêu chuẩn kết nối

lua-chon-mat-bich

a. Mặt bích tiêu chuẩn BS. Tiêu chuẩn nước Anh (BS)

  • Đây là dòng sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn BS của nước Anh, do tập đoàn BSI “Btritish Stadards Institue” sản xuất. Đa dạng kích cỡ DN15 – DN1000.

b. Mặt bích tiêu chuẩn ANSI. Tiêu chuẩn nước Mỹ (ANSI)

  • Đây là dòng sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI của nước Mỹ, được sử dụng trong các hệ thống công nghiệp. Chịu được áp suất làm việc đa dạng như: 150LB, 300LB, 900LB, 600LB, 1500LB, 2500LB.

c. Mặt bích tiêu chuẩn JIS. Tiêu chuẩn nước Nhật Bản (JIS)

  • Đây là dòng sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS là Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản.

d. Mặt bích tiêu chuẩn DIN. Tiêu chuẩn nước Đức (DIN)

  • Đây là dòng sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn hóa của Đức Deutsches Institut für Normung (DIN) là tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia của Đức và là cơ quan liên kết chính thức của ISO.

8. Báo giá, bảng giá mặt bích?

Đơn vị chúng tôi chuyên cung cấp mặt bích với chất lượng chính hãng, chất lượng, uy tín tuyệt đối, nhập khẩu trực tiếp từ: Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Italia, các nước Châu Âu…Cam kết hàng bảo hành đổi trả 1:1 nếu có lỗi, giấy tờ CO~CQ đầy đủ.

Do sự biến động của thị trường theo từng năm, từng quý, do đó mà bảng giá mặt bích từ đó mà thay đổi theo. Vì vậy quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá mặt bích do các chuyên viên kỹ  thuật, tư vấn, hỗ trợ lắp đặt sản phẩm mặt bích.

Liên hệ trực tiếp ngay với chúng tôi để nhận được hình ảnh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, cataclock và bảng giá mặt bích. Chúng tôi tin rằng dưới sự chăm sóc khách hàng tận tình, chuyên nghiệp, trách nhiệm và sản phẩm mặt bích chất lượng sẽ làm hài lòng quý khách. Xin chân thành cảm ơn các bạn, quý khách hàng đã lắng nghe bài viết của chúng tôi !

yoshitake_valves
pn_2
pn_1
leser_logo
kitz_valves_logo
pn_1
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TUẤN HƯNG PHÁT

Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội

VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM

Mã số thuế: 0103463024

STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội

Emailtrongkhanh@tuanhungphat.vn

Hotline: 0865909568

NHẬN THÔNG TIN TỪ CHÚNG TÔI
1