Mua Hàng: 0865909568
Đánh giá 2 lượt đánh giá
13-09-2021
Kích Thước: DN15 – DN15000. Áp Lực Làm Việc: PN6, PN10, PN16, 10K, 16K, 20K,... Môi Trường Làm Việc: Nước, Khí, Gas, Dầu, Hóa Chất Ăn Mòn... Hàng có sẵn
- Mặt bích mù thép có tên kỹ thuật là “Blind flange” được sử dụng để bịt kín đường ống chờ sẵn, các nắp bình tích áp để có thể tháo lắp dễ dàng cũng như lắp đặt thêm hệ thống hay thiết bị khác.
- Mặt bích mù thép là mặt bích đặc đây là loại bích không có lỗ thoát ở giữa tâm của mặt bích mà chỉ có các lỗ bắt bulong, chúng được dùng chủ yếu với mục đích bịt kín đường ống nhằm ngăn dòng chảy lưu thông.
- Mặt bích mù thép còn được sử dụng nhằm bịt kín các đường ống để kiểm tra áp suất trong hệ thống, thử áp, đo áp suất tại các vị trí một cách dễ dàng.
- Mặt bích mù thép được dùng để bịt kín các đường ống để chờ (Ảnh: Internet)
- Mặt bích thép đặc có vai trò rất quan trọng, nó như một bức tường chắn vững chắc không cho chất lỏng hoặc chất khí đi qua. Điều này giúp ích cho các công nhân đường ống trong quá trình sửa chữa có thể ngăn dòng chảy, cho dòng chảy ngược dòng quay lại để họ có thể dễ dàng sửa chữa đường ống ở phía sau.
- Đồng thời mặt bích mù thép bịt còn cho phép bổ sung thêm các đường ống mới vào hệ thống đường ống một cách đơn giản, an toàn.
- Mặt bích mù thép cũng cho phép các công ty dầu khí hay các công ty nước có thể tắt các hệ thống đường ống khi hệ thống đó không còn cần thiết hay không sử dụng đến. Nếu không có mặt bích bị này việc tắt đường ống sẽ tốn kém và có thể nguy hiểm hơn.
- Vì các duy nhất để tắt đường ống là sử dụng một van ngắt ở trước đường ống cần ngắt. Điều này có thể gây ra khả năng rò rỉ hoặc thiệt hại nhiều hơn vì nó không thể khóa chặt bằng bích mù.
- Điểm mấu chốt nữa là mặt bích mù rất rẻ. Nên nó là một trong những cách ăn toàn nhất và hiệu quả nhất để ngăn chặn dòng chảy trong đường ống khi cần sửa chữa hoặc thay thế.
- Mặt bích mù được sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS, BS, ANSI, DIN
- Đây là các tiêu chuẩn đã được công nhận trên toàn thế giới, chúng tôi chuyên cung cấp các loại mặt bích thép, mặt bích inox, mặt bích mù tiêu chuẩn: JIS 10K, BS PN10, BS PN16, ANSI class 150 hàng có sẵn số lượng nhiều. Sản phẩm nhập khẩu đầy đủ chứng chỉ Co/Cq và các loại sản phẩm tự gia công, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi nhận gia công các loại mặt bích không theo tiêu chuẩn hoặc các loại bích thép tiêu chuẩn không có sẵn. Thời gian giao hàng nhanh chóng, gia công chính xác và giao hàng tận nơi theo yêu cầu.
JIS STANDARD – 10K BLRF/FF |
|||||||||
Tiêu chuẩn mặt bích mù JIS 10K |
|||||||||
Nominal |
D (mm) |
C (mm) |
h (mm) |
Holes |
G (mm) |
f (mm) |
t (mm) |
KG |
|
Pipe Size |
|||||||||
3/8″ |
10 |
90 |
65 |
15 |
4 |
46 |
1 |
12 |
0.53 |
1/2″ |
15 |
95 |
70 |
15 |
4 |
51 |
1 |
12 |
0.6 |
3/4″ |
20 |
100 |
75 |
15 |
4 |
56 |
1 |
14 |
0.79 |
1″ |
25 |
125 |
90 |
19 |
4 |
67 |
1 |
14 |
1.22 |
1.1/4″ |
32 |
135 |
100 |
19 |
4 |
76 |
2 |
16 |
1.66 |
1.1/2″ |
40 |
140 |
105 |
19 |
4 |
81 |
2 |
16 |
1.79 |
2″ |
50 |
155 |
120 |
19 |
4 |
96 |
2 |
16 |
2.23 |
2.1/2″ |
65 |
175 |
140 |
19 |
4 |
116 |
2 |
18 |
3.24 |
3″ |
80 |
185 |
150 |
19 |
8 |
126 |
2 |
18 |
3.48 |
3.1/2″ |
90 |
195 |
160 |
19 |
8 |
136 |
2 |
18 |
3.9 |
4″ |
100 |
210 |
175 |
23 |
8 |
151 |
2 |
18 |
4.57 |
5″ |
125 |
250 |
210 |
23 |
8 |
182 |
2 |
20 |
7.18 |
6″ |
150 |
280 |
240 |
23 |
8 |
212 |
2 |
22 |
10.1 |
7″ |
175 |
305 |
265 |
23 |
12 |
237 |
2 |
22 |
11.8 |
8″ |
200 |
330 |
290 |
23 |
12 |
262 |
2 |
22 |
13.9 |
9″ |
225 |
350 |
310 |
23 |
12 |
282 |
2 |
22 |
15.8 |
10″ |
250 |
400 |
355 |
25 |
12 |
324 |
2 |
24 |
22.6 |
12″ |
300 |
445 |
400 |
25 |
16 |
368 |
3 |
24 |
27.8 |
14′ |
350 |
490 |
445 |
25 |
16 |
413 |
3 |
26 |
36.9 |
16″ |
400 |
560 |
510 |
27 |
16 |
475 |
3 |
28 |
52.1 |
18″ |
450 |
620 |
565 |
27 |
20 |
530 |
3 |
30 |
68.4 |
20″ |
500 |
675 |
620 |
27 |
20 |
585 |
3 |
30 |
81.6 |
22″ |
550 |
745 |
680 |
33 |
20 |
640 |
3 |
34 |
112 |
24″ |
600 |
795 |
730 |
33 |
24 |
690 |
3 |
36 |
134 |
26″ |
650 |
845 |
780 |
33 |
24 |
740 |
3 |
38 |
161 |
28″ |
700 |
905 |
840 |
33 |
24 |
800 |
3 |
40 |
196 |
30″ |
750 |
970 |
900 |
33 |
24 |
855 |
3 |
44 |
248 |
32″ |
800 |
1020 |
950 |
33 |
28 |
905 |
3 |
46 |
286 |
34″ |
850 |
1070 |
1000 |
33 |
28 |
955 |
3 |
48 |
330 |
36″ |
900 |
1120 |
1050 |
33 |
28 |
1005 |
3 |
50 |
377 |
40″ |
1000 |
1235 |
1160 |
39 |
28 |
1110 |
3 |
56 |
512 |
44″ |
1100 |
1345 |
1270 |
39 |
28 |
1220 |
3 |
62 |
675 |
48″ |
1200 |
1465 |
1380 |
39 |
32 |
1325 |
3 |
66 |
645 |
54″ |
1350 |
1630 |
1540 |
45 |
36 |
1480 |
3 |
74 |
1180 |
60″ |
1500 |
1795 |
1700 |
45 |
40 |
1635 |
3 |
82 |
1590 |
- Tiêu chuẩn DIN và BS là chuyên dùng cho hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, hệ thống cầu đường và các công trình công nghiệp. Áp lực từ PN10 - PN16
- Ký hiệu PN là chỉ áp suất mà ống có thể đáp ứng với nước tại 20oC. Chỉ số áp suất phù hợp với tiêu chuẩn châu Âu, bao gồm PN 2.5, PN 6, PN 10, PN 16, PN 25, PN 40, PN 63 và PN 100.
- Tiêu chuẩn Mỹ: CLASS150, CLASS300, CLASS400, CLASS600, CLASS900, CLASS1500
- Tiêu chuẩn JIS của nhật là: Jis 5k, Jis10k, Jis16k ,Jis 20k
- Dễ dàng lắp đặt, kiểm tra và bảo dưỡng
- Thời gian hoạt động bền, có tuổi thọ lớn
- Tính năng tháo lắp bão dưỡng thay thế dễ dàng
- Kiểm tra và điều chỉnh hiệu quả
- Cơ chế thiết kế vào đường ống hay van khác dễ dàng
- Giá thành rẻ giúp tiết kiệm chi phí
Mời các bạn xem thêm sản phẩm liên quan:
- Ngoài sản phẩm mặt bích thép mù chúng tôi còn cung cấp rất nhiều các loại mặt bích với nhiều chất liệu khác nhau được nhập khẩu trực tiếng từ các nhà máy và phân phối ra ngoài thị trường với giá thành rẻ nhất, hàng đảm bảo chất lượng bảo hành 12 tháng. Qúy khách đặt hàng vui lòng liên hệ qua hotline: 0865909568 ( Zalo ) để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Địa chỉ: Số 25, Liền Kề 13, Khu Đô Thị Xa La, Hà Đông, Hà Nội
VP Phía Nam: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM
Mã số thuế: 0103463024
STK: 111 249 195 680 14 - Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Hà Nội
Email: trongkhanh@tuanhungphat.vn
Hotline: 0865909568